Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Yên Nam |
| tên = Yên Nam |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 20 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 105 |
||
| vĩ phút = 36 |
| vĩ phút = 36 |
||
| vĩ giây = 55 |
| vĩ giây = 55 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 37 |
| kinh giây = 37 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 8,12 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 8442 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 1040 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Hà Nam]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Duy Tiên]] |
||
| thành lập = 1967<ref>163/1967/QĐ-NV</ref> |
| thành lập = 1967<ref>163/1967/QĐ-NV</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 10:12, ngày 12 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Yên Nam
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Yên Nam | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Hà Nam | |
Huyện | Duy Tiên | |
Thành lập | 1967[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°36′55″B 105°58′37″Đ / 20,61528°B 105,97694°Đ | ||
| ||
Diện tích | 8,12 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 8442 người[2] | |
Mật độ | 1040 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 13360[2] | |
Yên Nam là một xã thuộc huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Yên Nam có diện tích 8,12 km², dân số năm 1999 là 8442 người,[2] mật độ dân số đạt 1040 người/km².