Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tàu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đây là về mục từ, chẳng liên quan đến cách đọc sai |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
*[[Tàu (lá)|Tàu]]: lá to và có cuống dài của một số loài cây. Ví dụ: tàu chuối, tàu dừa. |
*[[Tàu (lá)|Tàu]]: lá to và có cuống dài của một số loài cây. Ví dụ: tàu chuối, tàu dừa. |
||
*[[Tàu (phương tiện)|Tàu]]: tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc. Ví dụ: [[tàu thủy |
*[[Tàu (phương tiện)|Tàu]]: tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc. Ví dụ: [[tàu thủy]], [[tàu bay]], [[bến tàu]], [[đường tàu]], [[thiết bị vũ trụ|tàu vũ trụ]]. |
||
*[[Tàu (đồ vật)|Tàu]]: máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để gọi chuồng ngựa. Xem thành ngữ ''[[q:Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ|Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ]]'' trong Wikiquote. |
*[[Tàu (đồ vật)|Tàu]]: máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để gọi chuồng ngựa. Xem thành ngữ ''[[q:Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ|Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ]]'' trong Wikiquote. |
Phiên bản lúc 04:21, ngày 14 tháng 8 năm 2013
Tàu là từ dùng để chỉ:
- Tàu: lá to và có cuống dài của một số loài cây. Ví dụ: tàu chuối, tàu dừa.
- Tàu: tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc. Ví dụ: tàu thủy, tàu bay, bến tàu, đường tàu, tàu vũ trụ.
- Tàu: máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để gọi chuồng ngựa. Xem thành ngữ Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ trong Wikiquote.
- Trong các từ ghép, Tàu để chỉ những thứ có nguồn gốc Trung Quốc hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: người Tàu, võ Tàu, phim Tàu, nhạc Tàu, truyện Tàu, trà tàu, mực tàu, thịt kho tàu, ...