Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Wiktionary|thành}} '''Thành''' trong tiếng Việt có thể chỉ: *Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc. *Gọi tắt của thành thị hay [[thàn... |
n ++ |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
*[[Thành]] hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc. |
*[[Thành]] hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc. |
||
*Gọi tắt của thành thị hay [[thành phố]]. |
*Gọi tắt của thành thị hay [[thành phố]]. |
||
*Huyện [[Thành (huyện)|Thành]] thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc. |
|||
*Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc: |
*Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc: |
||
**[[Thành, Đại Đồng|Thành khu]], trực thuộc địa cấp thị [[Đại Đồng]], |
**[[Thành, Đại Đồng|Thành khu]], trực thuộc địa cấp thị [[Đại Đồng]], |
Phiên bản lúc 00:49, ngày 18 tháng 7 năm 2008
Tra thành trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thành trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc.
- Gọi tắt của thành thị hay thành phố.
- Huyện Thành thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.
- Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc:
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Đại Đồng,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Dương Tuyền,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Trường Trì,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Tấn Thành.