Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Allactaga euphratica”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Orphan|date=tháng 2 2013}} |
{{Orphan|date=tháng 2 2013}} |
||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
Phiên bản lúc 15:58, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Allactaga euphratica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Allactaga |
Loài (species) | A. euphratica |
Danh pháp hai phần | |
Allactaga euphratica (Thomas, 1881)[1] |
Allactaga euphratica là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas miêu tả năm 1881.[1]
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Allactaga euphratica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.