Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóc chuột Siberia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
iucn |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Orphan|date=tháng 2 2013}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| image = |
| image = Streifenhoernchen.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
| status = |
| status = LC |
||
| status_system = |
| status_system = iucn3.1 |
||
| status_ref = <ref name=iucn>{{IUCN2008|assessors=Tsytsulina, K., Formozov, N., Shar, S., Lkhagvasuren, D. & Sheftel, B.|year=2008|id=21360|title=Tamias sibiricus|downloaded=8 January 2009}}</ref> |
|||
| status_ref = |
|||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
Dòng 17: | Dòng 15: | ||
| binomial = ''Tamias sibiricus'' |
| binomial = ''Tamias sibiricus'' |
||
| binomial_authority = (Laxmann, 1769)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12401207 |pages=|heading=''Tamias sibiricus''}}</ref> |
| binomial_authority = (Laxmann, 1769)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12401207 |pages=|heading=''Tamias sibiricus''}}</ref> |
||
| synonyms = ''Tamias sibiricus'' <small>Laxmann, 1769</small> |
|||
| subdivision_ranks = Phân loài<ref>[http://www.bucknell.edu/msw3/browse.asp?id=12401207 ''Tamias (Eutamias) sibiricus''], Mammal Species of the World, 3rd ed.</ref> |
|||
| subdivision = |
|||
* ''T. s. sibiricus |
|||
* T. s. asiaticus |
|||
* T. s. lineatus |
|||
* T. s. okadae |
|||
* T. s. ordinalis |
|||
* T. s. orientalis |
|||
* T. s. pallasi |
|||
* T. s. senescens |
|||
* T. s. umbrosus'' |
|||
}} |
}} |
||
'''''Tamias sibiricus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Sóc]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.<ref name=msw3/> |
'''''Tamias sibiricus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Sóc]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.<ref name=msw3/> |
Phiên bản lúc 03:32, ngày 3 tháng 9 năm 2013
Sóc chuột Siberia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Tamias |
Loài (species) | T. sibiricus |
Danh pháp hai phần | |
Tamias sibiricus (Laxmann, 1769)[2] | |
Phân loài[3] | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tamias sibiricus Laxmann, 1769 |
Tamias sibiricus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.[2]
Tham khảo
- ^ Tsytsulina, K., Formozov, N., Shar, S., Lkhagvasuren, D. & Sheftel, B. (2008). Tamias sibiricus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 January 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tamias sibiricus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Tamias (Eutamias) sibiricus, Mammal Species of the World, 3rd ed.