Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quý Sửu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n loạt bài Can Chi |
n loạt bài Can Chi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Quý Sửu''' ([[chữ Hán]]: 癸丑) là kết hợp thứ 50 trong hệ thống đánh số [[Can Chi]] của người [[Đông Á|Á Đông]]. Nó được kết hợp từ thiên can ''Quý'' (Thủy âm) và địa chi ''Sửu'' ([[bò]]/[[trâu]]). Trong chu kỳ của [[lịch Trung Quốc]], nó xuất hiện trước [[Giáp Dần]] và sau [[Nhâm Tý]]. |
'''Quý Sửu''' ([[chữ Hán]]: 癸丑) là kết hợp thứ 50 trong hệ thống đánh số [[Can Chi]] của người [[Đông Á|Á Đông]]. Nó được kết hợp từ thiên can ''Quý'' (Thủy âm) và địa chi ''Sửu'' ([[bò]]/[[trâu]]). Trong chu kỳ của [[lịch Trung Quốc]], nó xuất hiện trước [[Giáp Dần]] và sau [[Nhâm Tý]]. |
||
{{Can Chi}} |
{{Can Chi}} |
||
==Các năm Quý Sửu== |
==Các năm Quý Sửu== |
||
Giữa năm [[1700]] và [[2200]], những năm sau đây là năm Quý Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967): |
Giữa năm [[1700]] và [[2200]], những năm sau đây là năm Quý Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967): |
||
*[[1733]] |
*[[1733]] |
||
*[[1793]] |
*[[1793]] |
||
*[[1853]] |
*[[1853]] |
||
*[[1913]] ([[6 tháng 2]], 1913 |
*[[1913]] ([[6 tháng 2]], 1913 – [[26 tháng 1]], 1914) |
||
*[[1973]] ([[3 tháng 2]], 1973 |
*[[1973]] ([[3 tháng 2]], 1973 – [[23 tháng 1]], 1974) |
||
*[[2033]] ([[31 tháng 1]], 2033 |
*[[2033]] ([[31 tháng 1]], 2033 – [[19 tháng 2]], 2034) |
||
*[[2093]] ([[27 tháng 1]], 2093 |
*[[2093]] ([[27 tháng 1]], 2093 – [[15 tháng 2]], 2094) |
||
*[[2153]] |
*[[2153]] |
||
==Sự kiện năm Quý Sửu== |
==Sự kiện năm Quý Sửu== |
||
==Sinh năm Quý Sửu== |
|||
{{Sơ khai}} |
|||
==Mất năm Quý Sửu== |
|||
[[Thể loại:Can Chi]] |
[[Thể loại:Can Chi]] |
Phiên bản lúc 07:15, ngày 28 tháng 1 năm 2006
Quý Sửu (chữ Hán: 癸丑) là kết hợp thứ 50 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Quý (Thủy âm) và địa chi Sửu (bò/trâu). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Giáp Dần và sau Nhâm Tý.
Các năm Quý Sửu
Giữa năm 1700 và 2200, những năm sau đây là năm Quý Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
- 1733
- 1793
- 1853
- 1913 (6 tháng 2, 1913 – 26 tháng 1, 1914)
- 1973 (3 tháng 2, 1973 – 23 tháng 1, 1974)
- 2033 (31 tháng 1, 2033 – 19 tháng 2, 2034)
- 2093 (27 tháng 1, 2093 – 15 tháng 2, 2094)
- 2153