Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cắt hỏa mai”
n Robot: Sửa đổi hướng |
n clean up, replaced: → (2), [[Thể loại:Họ Ưng → using [[Project:AWB|AWB |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
|superphylum=[[Động vật miệng thứ sinh|Deuterostomia]] |
|superphylum=[[Động vật miệng thứ sinh|Deuterostomia]] |
||
|phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
|phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}} |
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}} |
||
|subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] |
|subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] |
||
|infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
|infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Tập tin:Accipiter nisus MHNT.jpg|nhỏ|'' Accipiter nisus'']] |
[[Tập tin:Accipiter nisus MHNT.jpg|nhỏ|'' Accipiter nisus'']] |
||
'''Cắt hỏa mai''' hay '''bồ cắt''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Accipiter nisus'') là một loài chim trong |
'''Cắt hỏa mai''' hay '''bồ cắt''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Accipiter nisus'') là một loài chim trong [[họ Ưng]]. Loài này tìm thấy trên khắp các khu vực ôn đới và cận nhiệt đới của [[Cựu Thế giới|Cựu thế giới]], trong khi các loài chim từ các khu vực phía bắc của phạm vi phân bố di cư xuống phía nam trong mùa đông, nhóm ở phía Nam của là nhóm định cư hoặc làm cho chuyển động phân tán. Cắt hỏa mai sinh sản ở vùng rừng gỗ bất kỳ loại nào phù hợp, với tổ có chiều ngang đến 60 cm, được xây bằng cách sử dụng các cành cây trong một cây. Chúng đẻ 4-5 quả trứng màu xanh nhạt, nâu đốm, sự thành công của nỗ lực sinh sản phụ thuộc vào con mái duy trì trọng lượng cao, trong khi con trống mang mồi cho con mái. Trứng nở sau 33 ngày ấp chim non được nuôi đủ lông đủ cánh trong thời gian sau khi nở 24 đến 28 ngày. |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
== Tham khảo == |
|||
{{sơ khai chim}} |
{{sơ khai chim}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Chim Iran]] |
[[Thể loại:Chim Iran]] |
||
[[Thể loại:Chim Tây Sahara]] |
[[Thể loại:Chim Tây Sahara]] |
||
Dòng 62: | Dòng 60: | ||
[[Thể loại:Chim châu Âu]] |
[[Thể loại:Chim châu Âu]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Liên kết chọn lọc|eo}} |
{{Liên kết chọn lọc|eo}} |
||
{{Liên kết chọn lọc|fr}} |
{{Liên kết chọn lọc|fr}} |
Phiên bản lúc 19:56, ngày 21 tháng 9 năm 2013
Cắt hỏa mai | |
---|---|
Con mái | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Aves |
Nhánh | Ornithothoraces |
Nhánh | Ornithurae |
Nhánh | Carinatae |
Phân lớp (subclass) | Neornithes |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Liên bộ (superordo) | Neoaves |
Nhánh | Coronaves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Accipiter |
Loài (species) | A. nisus |
Danh pháp hai phần | |
Accipiter nisus (Linnaeus, 1758) | |
Breeding summer visitor Resident year-round Non-breeding winter visitor | |
Subspecies | |
A. n. granti A. n. melaschistos A. n. nisosimilis A. n. nisus A. n. punicus A. n. wolterstorffi |
Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng. Loài này tìm thấy trên khắp các khu vực ôn đới và cận nhiệt đới của Cựu thế giới, trong khi các loài chim từ các khu vực phía bắc của phạm vi phân bố di cư xuống phía nam trong mùa đông, nhóm ở phía Nam của là nhóm định cư hoặc làm cho chuyển động phân tán. Cắt hỏa mai sinh sản ở vùng rừng gỗ bất kỳ loại nào phù hợp, với tổ có chiều ngang đến 60 cm, được xây bằng cách sử dụng các cành cây trong một cây. Chúng đẻ 4-5 quả trứng màu xanh nhạt, nâu đốm, sự thành công của nỗ lực sinh sản phụ thuộc vào con mái duy trì trọng lượng cao, trong khi con trống mang mồi cho con mái. Trứng nở sau 33 ngày ấp chim non được nuôi đủ lông đủ cánh trong thời gian sau khi nở 24 đến 28 ngày.
Chú thích
- ^ “BirdLife International Species factsheet: Accipiter nisus”. BirdLife International. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt