Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Puerto Cabello”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{cite web → {{chú thích web using AWB |
n sửa đổi nhỏ using AWB |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
|subdivision_type1 = [[Bang của Venezuela|Bang]] |
|subdivision_type1 = [[Bang của Venezuela|Bang]] |
||
|subdivision_type2 = [[Huyện]] |
|subdivision_type2 = [[Huyện]] |
||
|subdivision_type3 = [[ |
|subdivision_type3 = [[Tên gọi dân cư]] |
||
|subdivision_name = [[Venezuela]] |
|subdivision_name = [[Venezuela]] |
||
|subdivision_name1 = [[Carabobo (bang)|Carabobo]] |
|subdivision_name1 = [[Carabobo (bang)|Carabobo]] |
Phiên bản lúc 17:24, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Puerto Cabello | |
---|---|
Cảnh Puerto Cabello Cảnh Puerto Cabello | |
Tọa độ: 10°28′0″B 68°01′0″T / 10,46667°B 68,01667°T | |
Quốc gia | Venezuela |
Bang | Carabobo |
Huyện | Puerto Cabello |
Tên gọi dân cư | Porteno |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Economista Rafael Lacava Evangelista (2008 - 2012) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 729 km2 (281 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 201,511 (INE, 2.010) |
• Mật độ | 276,42/km2 (71,590/mi2) |
Mã bưu chính | 2050 |
Mã điện thoại | 0242 |
Trang web | Alcaldía de Puerto Cabello |
Puerto Cabello (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈpweɾto kaˈβeʝo]) là một thành phố trên bờ biển phía bắc của Venezuela. Nó nằm trong bang Carabobo, khoảng 223 km về phía Tây Caracas, khoảng 2 tiếng rười đi xe hơi. Đến năm 2001, thành phố có dân số khoảng 154.000 người. Thành phố này là nơi có các cảng lớn nhất và bận rộn nhất trong cả nước và do vậy là một bánh răng quan trọng trong ngành công nghiệp dầu rộng lớn của đất nước. Từ 'Cabello' dịch là 'tóc'. Người Tây Ban Nha đã để nói rằng biển rất lặng ở đó một con tàu có thể được đỗ ở bến ổn định bằng cách buộc nó với một sợi tóc.
Thời tiết
Dữ liệu khí hậu của Puerto Cabello | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 30 (86) |
29 (85) |
30 (86) |
30 (86) |
31 (87) |
31 (87) |
31 (87) |
31 (88) |
32 (89) |
31 (88) |
30 (86) |
30 (86) |
30,4 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22 (72) |
22 (72) |
23 (73) |
23 (74) |
23 (74) |
23 (74) |
24 (75) |
23 (74) |
24 (75) |
25 (77) |
24 (75) |
23 (74) |
23,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 99 (3.9) |
33 (1.3) |
10 (0.4) |
43 (1.7) |
89 (3.5) |
76 (3) |
109 (4.3) |
99 (3.9) |
64 (2.5) |
61 (2.4) |
94 (3.7) |
104 (4.1) |
881 (34,7) |
Nguồn: Weatherbase [1] |
Tham khảo
- ^ “Weatherbase: Historical Weather for Puerto Cabello, Venezuela”. Weatherbase. 2011. Retrieved on November 24, 2011.