Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Willy van de Kerkhof”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lưu bản mẫu cũ, đang nâng cấp bản mẫu mới bằng BOT, vui lòng không lùi sửa để hạn chế lỗi, replaced: {{Football player infobox → {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
n clean up
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox football biography
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
| playername= Willy van de Kerkhof
| name = Willy van de Kerkhof
| fullname = Wilhelmus van de Kerkhof
| fullname = Wilhelmus Antonius van de Kerkhof
| image = [[File:Willy van de Kerkhof 1977.jpg|240px]]
| nickname =
| birthdate = {{Birth date and age|1951|9|16|df=y}}
| image =
| birthplace = [[Helmond]], [[Hà Lan]]
| dateofbirth = {{birth date and age|1951|9|16}}
| cityofbirth = [[Helmond]]
| countryofbirth = [[Hà Lan]]
| height =
| height =
| currentclub = ''đã giải nghệ''
| currentclub =
| position = Midfielder
| clubnumber =
| youthyears1 =
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| youthclubs1 = [[F.C. Twente]]
| youthyears =
| years1 = 1970–1973
| youthclubs = [[F.C. Twente|FC Twente]]
| years2 = 1973–1988
| years = 1970-1973<br />1973-1988<br />1970-1988
| years3 = 1970–1988
| clubs = {{Cờ|Hà Lan}} [[F.C. Twente|FC Twente]]<br />{{Cờ|Hà Lan}} [[PSV Eindhoven|PSV]]<br />'''Tổng cộng'''
| clubs1 = [[F.C. Twente]]
| clubs2 = [[PSV Eindhoven]]
| clubs3 =

'''Tổng cộng'''
| caps(goals) = 93 (14)<br />418 (57)<br />'''511 (71)'''
| caps(goals) = 93 (14)<br />418 (57)<br />'''511 (71)'''
| nationalyears = 1973-1986
| nationalyears = 1973-1986

Phiên bản lúc 19:15, ngày 19 tháng 10 năm 2013

Willy van de Kerkhof
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Wilhelmus Antonius van de Kerkhof
Vị trí Midfielder
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
F.C. Twente
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1970–1973 F.C. Twente
1973–1988 PSV Eindhoven
1970–1988 Tổng cộng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7 năm 2007
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7 năm 2007

Wilhelmus van de Kerkhof (sinh 16 tháng 9 năm 1951 tại Helmond, Noord-Brabant), tên thường gọi là Willy, là một cựu cầu thủ bóng đá Hà Lan.

Willy và người anh em song sinh René đều là thành viên của đội tuyển Hà Lan có mặt trong trận chung kết World Cup 1974 và là những cầu thủ chủ chốt giúp Hà Lan lọt vào trận chung kết World Cup 1978. Ngoài ra, ông cũng cùng Hà Lan tham dự 2 Euro: 1976 và 1980. Tổng cộng, Willy khoác áo đội tuyển quốc gia 63 trận và ghi được 5 bàn thắng.

Ông có tên trong danh sách 125 cầu thủ còn sống xuất sắc nhất do Pelé lựa chọn tháng 3 năm 2004.