Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anoectochilus nicobaricus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
Phiên bản lúc 09:58, ngày 23 tháng 10 năm 2013
Anoectochilus nicobaricus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Anoectochilus |
Loài (species) | A. nicobaricus |
Danh pháp hai phần | |
Anoectochilus nicobaricus N.P.Balakr. & P.Chakra., 1978 |
Anoectochilus nicobaricus là một loài thực vật có hoa trong họ Phong lan. Loài này được N.P.Balakr. & P.Chakra. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Anoectochilus nicobaricus”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Anoectochilus nicobaricus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anoectochilus nicobaricus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anoectochilus nicobaricus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)