Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aspasia silvana”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, removed: {{Orphan|date=tháng 2 2013}} using AWB |
n Qbot: Dịch sang tiếng Việt và dọn dẹp |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|subtribus = Oncidiinae |
|subtribus = Oncidiinae |
||
|alliance = Oncidium |
|alliance = Oncidium |
||
|genus = ''[[Aspasia ( |
|genus = ''[[Aspasia (phong lan)|Aspasia]]'' |
||
|species = '''''A. silvana''''' |
|species = '''''A. silvana''''' |
||
|binomial = ''Aspasia silvana'' |
|binomial = ''Aspasia silvana'' |
Phiên bản lúc 05:43, ngày 26 tháng 10 năm 2013
Aspasia silvana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Oncidium |
Chi (genus) | Aspasia |
Loài (species) | A. silvana |
Danh pháp hai phần | |
Aspasia silvana F. Barros (1988) |
Aspasia silvana là một loài lan đặc hữu của vùng núo miền đông Brasil từ Rio de Janeiro đến Bahia.
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aspasia silvana. |