Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mathieu Valbuena”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
Dòng 151: Dòng 151:
* [[Trophée des champions]] (1): [[2010 Trophée des Champions|2010]], [[2011 Trophée des Champions|2011]]
* [[Trophée des champions]] (1): [[2010 Trophée des Champions|2010]], [[2011 Trophée des Champions|2011]]
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo|2}}
==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
{{Commons category}}
{{Commons category}}

Phiên bản lúc 14:03, ngày 30 tháng 10 năm 2013

Mathieu Valbuena
Valbuena khởi động với Marseille năm 2010.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mathieu Valbuena[1]
Chiều cao 1,67 m (5 ft 6 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Marseille
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–2001 Blanquefort
2001–2003 FC Girondins de Bordeaux
2003–2004 Langon-Castets
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 Libourne 53 (10)
2006– Marseille 208 (24)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– ĐTQG Pháp 26 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 May 2013
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 September 2013

Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: ​[ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Marseille và là thành viên của đội tuyển bóng đá Pháp. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 26 May 2013.
Club Season League Cup[nb 1] Europe[nb 2] Total
Apps Goals Assists Apps Goals Assists Apps Goals Assists Apps Goals Assists
Libourne-Saint-Seurin 2004–05 24 1 3 2 0 0 26 1 3
2005–06 29 9 4 3 4 1 32 13 5
Total 53 10 7 5 4 1 58 14 8
Marseille
2006–07 15 1 1 2 0 1 1 0 0 18 1 2
2007–08 29 3 2 3 1 0 10 1 0 42 5 2
2008–09 31 3 2 3 0 0 11 0 1 45 3 3
2009–10 31 5 1 6 2 1 6 0 0 43 7 2
2010–11 32 4 4 3 0 0 8 1 1 43 5 5
2011–12 33 5 13 7 3 2 9 1 1 49 9 16
2012–13 37 3 11 4 1 0 8 1 3 49 5 14
Total 208 24 34 28 7 4 53 4 6 289 35 44
Career total 261 34 41 33 11 5 53 4 6 347 49 52

Đội tuyển

Tính đến 9 June 2013[3]
National team Season Apps Goals Assists
France 2009–10 3 1 0
2010–11 5 1 1
2011–12 4 0 0
2012–13 11 3 2
Total 23 5 3

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia

Scores and results list France's goal tally first.
# Date Venue Opponent Score Result Competition
1. 26 May 2010 Stade Félix-Bollaert, Lens  Costa Rica 2–1 2–1 Friendly
2. 17 November 2010 Wembley Stadium, London  Anh 2–0 2–1 Friendly
3. 14 November 2012 Stadio Ennio Tardini, Parma  Ý 1–1 2–1 Friendly
4. 6 February 2013 Stade de France, Saint-Denis  Đức 1–0 1–2 Friendly
5. 22 March 2013 Stade de France, Saint-Denis  Gruzia 2–0 3–1 2014 FIFA World Cup Qualifier
Correct as of 22 March 2013

Thành tích

Câu lạc bộ

Marseille

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Truy cập 5 Tháng sáu năm 2013.
  2. ^ “Valbuena Club Profile” (bằng tiếng French). Marseille. Truy cập 17 Tháng Ba năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên valbuena_nationalteam

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Olympique de Marseille Squad



Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu