Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Zaza”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
nKhông có tóm lược sửa đổi
n Gaconnhanhnhen đã đổi Tiếng Zazaki thành Tiếng Zaza
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:24, ngày 15 tháng 11 năm 2013

Zaza
Sử dụng tạiThổ Nhĩ Kỳ
Khu vựcChủ yếu tại Tunceli, Bingol, Erzincan, Sivas, Elazig, Malatya Gümüşhane, ŞanlıurfaAdıyaman (tỉnh)Adıyaman
Tổng số người nói1,6 triệu
Dân tộcZaza
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtMẫu tự Latinh
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2zza
ISO 639-3cả hai:
kiu – Kirmanjki (Zaza Bắc)
diq – Dimli (Zaza Nam)
Linguasphere58-AAA-ba
Bản đồ phân bố tiếng Zaza ở Thổ Nhĩ Kỳ, trong đó có ba vùng phương ngữ chính: Dersim, Palu-Bingol, và Siverek (và là ngôn ngữ của những người tha hương ở Kars, Sarız, AksarayTaraz)
ELPDimli

Tiếng Zaza - còn gọi là tiếng Kirmanj, tiếng Kird hoặc tiếng Diml - là ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Ấn-Âu, được nói chủ yếu ở phía đông Thổ Nhĩ Kỳ.

Bảng chữ cái

Bảng chữ cái Zaza gồm 31 chữ cái:[1]

Chữ cái A
a
B
b
C
c
Ç
ç
D
d
E
e
Ê
ê
F
f
G
g
H
h
I
i
Î
î
J
j
K
k
L
l
M
m
N
n
O
o
P
p
Q
q
R
r
S
s
Ş
ş
T
t
U
u
Û
û
V
v
W
w
X
x
Y
y
Z
z
Ž<br /ž
Tên a be ce çe de e ê fe ge he i î je ke le me ne o pe qe re se şe te u û ve we xe ye ze že
Phát âm /a/ /b/ /dz/[a] /ts/[b] /d/ /ɛ/ /e/ /f/ /g/ /h/ /ɪ/ /i/ /ʒ/ /k/ /l/ /m/ /n/ /o/ /p/ /q/ /r/ /s/ /ʃ/ /t/ /y/ /u/ /v/ /w/ /x/ /j/ /z/ /ɲ̩/

Ghi chú

  1. ^ /dʒ/ trước /e i y/
  2. ^ /tʃ/ trước /e i y/

Tham khảo

Chú thích


Liên kết ngoài

Bản mẫu:Link FA