Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cimolesta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Taxobox | name = Cimolestans | image =Palaeosinopa.jpg | image_caption = ''Palaeospinopa'' from Wyoming eocene | fossil_range = Late Cretaceous - …” |
n clean up, replaced: [[Category: → [[Thể loại:, {{Cite book → {{chú thích sách (3), , → ,, . → . (2) using AWB |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
*{{extinct}}[[Tillodonta]] |
*{{extinct}}[[Tillodonta]] |
||
}} |
}} |
||
'''Cimolesta''' (từ tiếng Hy Lạp, nghĩa đen, "Kẻ trộm đất sét trắng") là một bộ động vật có vú tuyệt chủng tuyệt chủng |
'''Cimolesta''' (từ tiếng Hy Lạp, nghĩa đen, "Kẻ trộm đất sét trắng") là một bộ động vật có vú tuyệt chủng tuyệt chủng. Cimolesta có một loạt các hình dạng cơ thể, răng và lối sống, mặc dù phần lớn trong số chúng nói chung là động vật có vú có kích thước trung bình nhỏ mà mang bề ngoài giống động vật gặm nhấm, chồn hay thú có túi ôpôt. |
||
==Tài liệu tham khảo== |
==Tài liệu tham khảo== |
||
* {{ |
* {{chú thích sách |
||
| last = McKenna | first = MC |
| last = McKenna | first = MC |
||
| chapter = Toward a phylogenetic classification of the Mammalia |
| chapter = Toward a phylogenetic classification of the Mammalia |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
| year = 1975 | pages = 21–46 | location = New York |publisher = Plenum |
| year = 1975 | pages = 21–46 | location = New York |publisher = Plenum |
||
| doi = 10.1007/978-1-4684-2166-8_2 | isbn = 978-1-4684-2168-2 | ref = harv}} |
| doi = 10.1007/978-1-4684-2166-8_2 | isbn = 978-1-4684-2168-2 | ref = harv}} |
||
* {{ |
* {{chú thích sách |
||
| last1 = McKenna | first1 = M.C. |
| last1 = McKenna | first1 = M.C. |
||
| last2 = Bell | first2 = S.K. |
| last2 = Bell | first2 = S.K. |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
| year = 1997 | location = New York | publisher = Columbia University Press |
| year = 1997 | location = New York | publisher = Columbia University Press |
||
| isbn = 978-0-231-11013-6 | ref = harv}} |
| isbn = 978-0-231-11013-6 | ref = harv}} |
||
* {{ |
* {{chú thích sách |
||
| last = Rose | first = KD |
| last = Rose | first = KD |
||
| title = The beginning of the age of mammals |
| title = The beginning of the age of mammals |
||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
{{wikispecies}} |
{{wikispecies}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Cimolesta]] |
Phiên bản lúc 17:52, ngày 15 tháng 11 năm 2013
Cimolestans | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous - Miocene | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cimolesta |
Phân nhóm | |
Cimolesta (từ tiếng Hy Lạp, nghĩa đen, "Kẻ trộm đất sét trắng") là một bộ động vật có vú tuyệt chủng tuyệt chủng. Cimolesta có một loạt các hình dạng cơ thể, răng và lối sống, mặc dù phần lớn trong số chúng nói chung là động vật có vú có kích thước trung bình nhỏ mà mang bề ngoài giống động vật gặm nhấm, chồn hay thú có túi ôpôt.
Tài liệu tham khảo
- McKenna, MC (1975). “Toward a phylogenetic classification of the Mammalia”. Trong Luckett, WP; Szalay, FS (biên tập). Phylogeny of the primates: a multidisciplinary approach (Proceedings of WennerGren Symposium no. 61, Burg Wartenstein, Austria, July 6–14, 1974. New York: Plenum. tr. 21–46. doi:10.1007/978-1-4684-2166-8_2. ISBN 978-1-4684-2168-2.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
- McKenna, M.C.; Bell, S.K. (1997). Classification of mammals above the species level. New York: Columbia University Press. ISBN 978-0-231-11013-6.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
- Rose, KD (2006). The beginning of the age of mammals. Baltimore: JHU Press. ISBN 0801884721.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
- Simons, EL; Bown, TM (1995). “Ptolemaiida, a new order of Mammalia--with description of the cranium of Ptolemaia grangeri”. PNAS. 92 (8): 3269–73. doi:10.1073/pnas.92.8.3269. PMC 42147. PMID 11607526. Đã bỏ qua tham số không rõ
|month=
(trợ giúp)
Wikispecies có thông tin sinh học về Cimolesta |