Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Glycerin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{cite web| → {{chú thích web|, {{cite book| → {{chú thích sách| using AWB |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 72: | Dòng 72: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
{{sơ khai hóa học}} |
{{sơ khai hóa học}} |
Phiên bản lúc 15:28, ngày 10 tháng 12 năm 2013
Glycerol | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Glycerol | ||||
Danh pháp IUPAC | propan-1,2,3-triol | |||
Tên khác | glycerin glycerine propantriol | |||
Nhận dạng | ||||
Số CAS | ||||
PubChem | ||||
DrugBank | DB04077 | |||
KEGG | ||||
ChEBI | ||||
ChEMBL | ||||
Mã ATC | A06 ,A06AX01 (WHO) , QA16 | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | |||
SMILES | đầy đủ
| |||
InChI | đầy đủ
| |||
UNII | ||||
Thuộc tính | ||||
Bề ngoài | chất lỏng không màu hygroscopic | |||
Mùi | không mùi | |||
Khối lượng riêng | 1,261 g/cm3 | |||
Điểm nóng chảy | 17,8 °C (290,9 K; 64,0 °F) | |||
Điểm sôi | 290 °C (563 K; 554 °F) | |||
Chiết suất (nD) | 1,4746 | |||
Độ nhớt | 1,412 Pa·s[1] | |||
Các nguy hiểm | ||||
MSDS | JT Baker | |||
NFPA 704 |
| |||
Điểm bắt lửa | 160 °C (320 °F) (cốc kín) 176 °C (349 °F) (cốc hở) | |||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (hay công thức hóa học là C3H5(OH)3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin... Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau.
Chú thích
- ^ “Viscosity of Glycerol and its Aqueous Solutions”. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.