Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aristau”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| municipality_type = municipality |
| municipality_type = municipality |
||
| imagepath_coa = Aristau-blason.png|pixel_coa= |
| imagepath_coa = Aristau-blason.png|pixel_coa= |
||
| map = |
| map = Karte Gemeinde Aristau 2012.png |
||
| languages = German |
| languages = German |
||
| canton = Aargau |
| canton = Aargau |
Phiên bản lúc 20:41, ngày 17 tháng 12 năm 2013
Aristau | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Aargau |
Huyện | Muri |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 8,64 km2 (334 mi2) |
Độ cao | 401 m (1,316 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 1.436 |
• Mật độ | 1,7/km2 (4,3/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 5628 |
Mã SFOS | 4222 |
Giáp với | Besenbüren, Boswil, Jonen, Merenschwand, Muri, Ottenbach (ZH), Rottenschwil |
Trang web | www SFSO statistics |
Aristau là một đô thị trong huyện Muri thuộc bang Aargau ở Thụy Sĩ.
Liên kết ngoài
- Aristau bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aristau. |
- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)