Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} using AWB |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 17:12, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Tân Dân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Dân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Huyện | Hoành Bồ | |
Thành lập | 1949[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ | ||
| ||
Diện tích | 75,66 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2142 người[2] | |
Mật độ | 28 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 7039[2] | |
Tân Dân là một xã thuộc huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².