Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Tiến, Yên Sơn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 17:35, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Tân Tiến
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Tiến | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tuyên Quang | |
Huyện | Yên Sơn | |
Thành lập | 1987[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°53′37″B 105°17′24″Đ / 21,89361°B 105,29°Đ | ||
| ||
Diện tích | 59,67 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3502 người[2] | |
Mật độ | 59 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 2461[2] | |
Tân Tiến là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 59,67 km², dân số năm 1999 là 3502 người,[2] mật độ dân số đạt 59 người/km².