Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Uyên (thành phố)”
n Hungda đã đổi Tân Uyên, Bình Dương thành Tân Uyên (huyện cũ): đã chia tách |
←Trang mới: “{{Dablink|Về huyện Tân Uyên thuộc tỉnh Lai Châu, mời xem Tân Uyên, Lai Châu.}} {{Dablink|Về huyện Tân Uyên (cũ) thuộc tỉnh Bình D…” |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Dablink|Về huyện Tân Uyên thuộc tỉnh Lai Châu, mời xem [[Tân Uyên, Lai Châu]].}} |
{{Dablink|Về huyện Tân Uyên thuộc tỉnh Lai Châu, mời xem [[Tân Uyên, Lai Châu]].}} |
||
{{Dablink|Về huyện Tân Uyên (cũ) thuộc tỉnh Bình Dương, mời xem [[Tân Uyên (huyện cũ)]].}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| tên = Tân Uyên |
| tên = Tân Uyên |
||
| hình = Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam.jpg |
| hình = Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam.jpg |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = Thị xã Tân Uyên, tỉnh [[Bình Dương]] |
||
| vị trí lấy tọa độ = |
| vị trí lấy tọa độ = |
||
| vĩ độ = 11 |
| vĩ độ = 11 |
||
Dòng 11: | Dòng 13: | ||
| kinh phút = 49 |
| kinh phút = 49 |
||
| kinh giây = 02 |
| kinh giây = 02 |
||
| diện tích = |
| diện tích = 192,5 km<sup>2</sup> |
||
| dân số = 190.564 người<ref name="NQ136">[http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=509&_page=1&mode=detail&document_id=171561 Nghị quyết số 136/NQ-CP của Chính phủ] Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và thành lập 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương</ref> |
|||
| dân số = 157.187 người<ref name="cp36">[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-quyet-36-NQ-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-vb92861t13.aspx Nghị quyết số 36/NQ-CP], Thư viện pháp luật.</ref> |
|||
| thời điểm dân số = ngày |
| thời điểm dân số = ngày 29 tháng 12, năm 2013 |
||
| dân số thành thị = |
| dân số thành thị = |
||
| dân số nông thôn = |
| dân số nông thôn = |
||
| mật độ dân số = |
| mật độ dân số = 990 người/km<sup>2</sup> |
||
| dân tộc = Kinh,... |
| dân tộc = Kinh,... |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
Dòng 23: | Dòng 25: | ||
| thành phố = |
| thành phố = |
||
| huyện lỵ = |
| huyện lỵ = |
||
| thành lập = |
| thành lập = 29 tháng 12 năm 2013 |
||
| chủ tịch UBND = |
| chủ tịch UBND = |
||
| chủ tịch HĐND = |
| chủ tịch HĐND = |
||
| bí thư huyện ủy = |
| bí thư huyện ủy = |
||
| phân chia hành chính = |
| phân chia hành chính = 6 phường và 6 xã |
||
| mã hành chính = 723<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> |
| mã hành chính = 723<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| web = [http://tanuyen.binhduong.gov.vn/ |
| web = [http://tanuyen.binhduong.gov.vn/ Thị xã Tân Uyên] |
||
}} |
}} |
||
'''Tân Uyên''' là một [[ |
'''Tân Uyên''' là một [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] thuộc [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bình Dương]]. |
||
==Vị trí địa lý== |
==Vị trí địa lý== |
||
*Phía Đông giáp huyện [[Vĩnh Cửu, Đồng Nai|Vĩnh Cửu]] ([[Đồng Nai]]) |
|||
*Phía Tây giáp thành phố [[Thủ Dầu Một]] và thị xã [[Bến Cát (thị xã)|Bến Cát]] |
|||
*Phía Nam giáp thị xã [[Dĩ An]], thị xã [[Thuận An]] và huyện [[Vĩnh Cửu, Đồng Nai|Vĩnh Cửu]] |
|||
*Phía Bắc giáp huyện [[Bắc Tân Uyên]] |
|||
==Diện tích, dân số |
==Diện tích, dân số== |
||
Thị xã có diện tích 192,5 km<sup>2</sup> và dân số là 190.564 [[loài người|người]] (tháng 12/2013). |
|||
Thị trấn Tân Phước Khánh được thành lập theo Nghị định 54/CP ngày 28/5/1997 của Chính phủ trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Tân Phước Khánh. Thị trấn Tân Phước Khánh có 1.114 ha diện tích tự nhiên và 9.898 nhân khẩu. |
|||
Thị trấn Thái Hòa được thành lập theo Nghị quyết 36/NQ-CP ngày 11/8/2009 của Chính phủ trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Thái Hòa. Thị trấn Thái Hòa có 1.143 ha diện tích tự nhiên và 17.571 nhân khẩu. |
|||
==Lịch sử== |
==Lịch sử== |
||
Ngày [[23 tháng 7]] năm [[1999]], Chính phủ ban hành Nghị định 58/1999/NĐ-CP<ref name="58cp"/>, huyện [[Thuận An (định hướng)|Thuận An]], huyện [[Tân Uyên]] cũ chia tách thành 2 huyện [[Tân Uyên]] và [[Phú Giáo]]. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên có 61.117 ha diện tích tự nhiên và 115.104 nhân khẩu, gồm 18 đơn vị hành chính trực thuộc<ref name="58cp">[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-58-1999-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tai-lap-huyen-Dau-Tieng-Phu-Giao-Di-An-va-thanh-lap-xa-thuoc-huyen-Dau-Tieng-va-Di-An-vb45485t11.aspx Nghị định 58/1999/NĐ-CP], Thư viện Pháp Luật Việt Nam.</ref>. |
Ngày [[23 tháng 7]] năm [[1999]], Chính phủ ban hành Nghị định 58/1999/NĐ-CP<ref name="58cp"/>, huyện [[Thuận An (định hướng)|Thuận An]], huyện [[Tân Uyên]] cũ chia tách thành 2 huyện [[Tân Uyên]] và [[Phú Giáo]]. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên có 61.117 ha diện tích tự nhiên và 115.104 nhân khẩu, gồm 18 đơn vị hành chính trực thuộc<ref name="58cp">[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-58-1999-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tai-lap-huyen-Dau-Tieng-Phu-Giao-Di-An-va-thanh-lap-xa-thuoc-huyen-Dau-Tieng-va-Di-An-vb45485t11.aspx Nghị định 58/1999/NĐ-CP], Thư viện Pháp Luật Việt Nam.</ref>. |
||
Ngày [[11 tháng 8 |
Ngày [[11 tháng 8]] năm [[2009]], [[Chính phủ Việt Nam|Chính phủ]] ban hành Nghị quyết số 36/NQ-CP<ref name="36nq">[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-quyet-36-NQ-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-vb92861t13.aspx Nghị quyết số 36/NQ-CP], Thư viện pháp luật Việt Nam.</ref> về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện [[Bến Cát]], huyện Tân Uyên để mở rộng [[thủ Dầu Một|thị xã Thủ Dầu Một]]. Sau khi điều chỉnh Huyện Tân Uyên còn lại 59.329,6 ha diện tích tự nhiên và 157.187 nhân khẩu, có 22 đơn vị hành chính trực thuộc<ref name="36nq"/>. |
||
Ngày [[29 tháng 12]] năm [[2013]], Chính phủ ban hành Nghị quyết số 136/NQ-CP<ref name="NQ136"/> tách huyện Tân Uyên thành thị xã Tân Uyên và huyện Bắc Tân Uyên. Thị xã Tân Uyên có 19.249,20 ha diện tích tự nhiên và 190.564 nhân khẩu với 12 đơn vị hành chính trực thuộc. |
|||
==Các đơn vị hành chính== |
==Các đơn vị hành chính== |
||
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px" |
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px" |
||
Dòng 57: | Dòng 62: | ||
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích, [[kilômét vuông|km²]] !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số |
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích, [[kilômét vuông|km²]] !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số |
||
|- |
|- |
||
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | ''' |
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Phường (6)''' |
||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Uyên |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Khánh Bình, Tân Uyên|Khánh Bình]] || 21,75 || 26.665 |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|-bgcolor="#F5F5F5" |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Uyên Hưng]] || 33,69 || 19.439 |
||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Hiệp, Tân Uyên|Tân Hiệp]] || 25,14 || 17.360 |
||
|- |
|||
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Xã (19)''' |
|||
|- |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Thường Tân]] || --- || --- |
|||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|-bgcolor="#F5F5F5" |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Phước Khánh]] || 10,14 || 28.062 |
||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Thái Hòa, Tân Uyên|Thái Hòa]]|| 11,43 || 29.603 |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|-bgcolor="#F5F5F5" |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Thạnh Phước, Tân Uyên|Thạnh Phước]] || 8,06 || 8.147 |
||
|- |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Bình Mỹ, Tân Uyên|Bình Mỹ]] || ---|| --- |
|||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Bình, Tân Uyên|Tân Bình]] || ---||--- |
|||
|- |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Mỹ, Tân Uyên|Tân Mỹ]] || --- ||--- |
|||
|} |
|} |
||
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;" | |
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;" | |
||
Dòng 85: | Dòng 80: | ||
|- |
|- |
||
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích, [[kilômét vuông|km²]] !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số |
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích, [[kilômét vuông|km²]] !! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Lập, Tân Uyên|Tân Lập]] || --- || --- |
|||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: |
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Xã (6)''' |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Vĩnh Tân, Tân Uyên|Vĩnh Tân]] || --- || ---- |
|||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Bạch Đằng, Tân Uyên|Bạch Đằng]] || 10,90 || 5.539 |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|-bgcolor="#F5F5F5" |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Hội Nghĩa]] || 17,34 || 4.074 |
||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Phú Chánh]] || 7,29 || 3.525 |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|-bgcolor="#F5F5F5" |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Vĩnh Hiệp]] || 9,35 || 10.118 |
||
|- |
|- |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Thạnh |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Thạnh Hội]] || 3,88 || 2.298 |
||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|-bgcolor="#F5F5F5" |
||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[ |
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Vĩnh Tân, Tân Uyên|Vĩnh Tân]] || 32,20 || 6.194 |
||
|- |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tân Hiệp, Tân Uyên|Tân Hiệp]] || --- || --- |
|||
|-bgcolor="#F5F5F5" |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Thạnh Hội]] || --- || --- |
|||
|- |
|||
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Đất Cuốc]] || --- || --- |
|||
|} |
|} |
||
|} |
|} |
||
Dòng 116: | Dòng 101: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{Đơn vị hành chính |
{{Đơn vị hành chính thị xã Tân Uyên, Bình Dương}} |
||
{{Tỉnh Bình Dương}} |
{{Tỉnh Bình Dương}} |
||
{{Các huyện thị Đông Nam Bộ (Việt Nam)}} |
{{Các huyện thị Đông Nam Bộ (Việt Nam)}} |
Phiên bản lúc 14:23, ngày 1 tháng 1 năm 2014
Tân Uyên
|
||
---|---|---|
Thị xã | ||
Thị xã Tân Uyên | ||
Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Nam Bộ | |
Tỉnh | Bình Dương | |
Phân chia hành chính | 6 phường và 6 xã | |
Thành lập | 29 tháng 12 năm 2013 | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°06′31″B 106°49′2″Đ / 11,10861°B 106,81722°Đ | ||
| ||
Diện tích | 192,5 km2 | |
Dân số (ngày 29 tháng 12, năm 2013) | ||
Tổng cộng | 190.564 người[1] | |
Mật độ | 990 người/km2 | |
Dân tộc | Kinh,... | |
Khác | ||
Mã hành chính | 723[2] | |
Website | Thị xã Tân Uyên | |
Tân Uyên là một thị xã thuộc tỉnh Bình Dương.
Vị trí địa lý
- Phía Đông giáp huyện Vĩnh Cửu (Đồng Nai)
- Phía Tây giáp thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Bến Cát
- Phía Nam giáp thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Vĩnh Cửu
- Phía Bắc giáp huyện Bắc Tân Uyên
Diện tích, dân số
Thị xã có diện tích 192,5 km2 và dân số là 190.564 người (tháng 12/2013).
Lịch sử
Ngày 23 tháng 7 năm 1999, Chính phủ ban hành Nghị định 58/1999/NĐ-CP[3], huyện Thuận An, huyện Tân Uyên cũ chia tách thành 2 huyện Tân Uyên và Phú Giáo. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên có 61.117 ha diện tích tự nhiên và 115.104 nhân khẩu, gồm 18 đơn vị hành chính trực thuộc[3].
Ngày 11 tháng 8 năm 2009, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 36/NQ-CP[4] về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên để mở rộng thị xã Thủ Dầu Một. Sau khi điều chỉnh Huyện Tân Uyên còn lại 59.329,6 ha diện tích tự nhiên và 157.187 nhân khẩu, có 22 đơn vị hành chính trực thuộc[4].
Ngày 29 tháng 12 năm 2013, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 136/NQ-CP[1] tách huyện Tân Uyên thành thị xã Tân Uyên và huyện Bắc Tân Uyên. Thị xã Tân Uyên có 19.249,20 ha diện tích tự nhiên và 190.564 nhân khẩu với 12 đơn vị hành chính trực thuộc.
Các đơn vị hành chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc huyện Tân Uyên, Bình Dương. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
Chú thích
- ^ a b Nghị quyết số 136/NQ-CP của Chính phủ Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và thành lập 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ a b Nghị định 58/1999/NĐ-CP, Thư viện Pháp Luật Việt Nam.
- ^ a b Nghị quyết số 36/NQ-CP, Thư viện pháp luật Việt Nam.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Đơn vị hành chính thị xã Tân Uyên, Bình Dương Bản mẫu:Tỉnh Bình Dương Bản mẫu:Các huyện thị Đông Nam Bộ (Việt Nam)