Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acomys cahirinus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: using AWB |
n Thêm hình vào bài, chuẩn hóa Bảng phân loại... |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| image = |
| image = Acomys.cahirinus.cahirinus.6872.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
| status = |
| status = LC |
||
| status_system = |
| status_system = iucn3.1 |
||
| status_ref = <ref name=iucn>{{IUCN2008 |assessors=Dieterlen, F., Schlitter, D. & Amori, G. |year=2008 |title=Acomys cahirinus |id=263 |downloaded=4 February 2009}}</ref> |
|||
| status_ref = |
|||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| species = '''''A. cahirinus''''' |
| species = '''''A. cahirinus''''' |
||
| binomial = ''Acomys cahirinus'' |
| binomial = ''Acomys cahirinus'' |
||
| binomial_authority = ( |
| binomial_authority = ([[Anselme Gaëtan Desmarest|Desmarest]], [[1819]])<ref name=msw3>{{MSW3 | id=13001002 |pages=|heading=''Acomys cahirinus''}}</ref> |
||
| range_map = Acomys cahirinus map.svg |
|||
| synonyms = ''Acomys chudeaui'' |
|||
}} |
}} |
||
'''''Acomys cahirinus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Chuột]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được É. Geoffroy miêu tả năm 1803.<ref name=msw3/> |
'''''Acomys cahirinus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Chuột]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được É. Geoffroy miêu tả năm 1803.<ref name=msw3/> |
||
== Hình ảnh == |
|||
<gallery> |
|||
Tập tin:Common spiny mouse.JPG |
|||
Tập tin:Acomys.cahirinus.cahirinus.6871.jpg |
|||
Tập tin:Birmingham Nature Centre - Arabian Spiney Mouse - Andy Mabbett.JPG |
|||
Tập tin:Sinaistachelmaus.jpg |
|||
</gallery> |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 02:42, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Acomys cahirinus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Acomys |
Loài (species) | A. cahirinus |
Danh pháp hai phần | |
Acomys cahirinus (Desmarest, 1819)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acomys chudeaui |
Acomys cahirinus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được É. Geoffroy miêu tả năm 1803.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Dieterlen, F., Schlitter, D. & Amori, G. (2008). Acomys cahirinus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 February 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Acomys cahirinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.