Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các môn nghệ thuật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: . < → .< using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{dablink|Xem thêm: [[Nghệ thuật]]}} |
{{dablink|Xem thêm: [[Nghệ thuật]]}} |
||
'''Các môn nghệ thuật''' ([[tiếng Anh]]: ''the arts'') là một phần quan trọng của [[văn hóa]], bao gồm nhiều lĩnh vực (hay hình thức nghệ thuật) mà tất cả đều sử dụng sự thôi thúc mang tính sáng tạo của con người. Thuật ngữ chỉ một loạt nhiều lĩnh vực, chứ không phải chỉ có "[[nghệ thuật]]" mà trong nghĩa hiện đại thường dùng để chỉ các môn [[nghệ thuật thị giác]] mà thôi.<ref>For example here is the [http://arthistory.uchicago.edu/ Art (singular) History department of Chicago] which explicitly refers to "visual arts" on its welcome page.</ref> Những lĩnh vực nghệ thuật chính yếu khác là các môn nghệ thuật văn chương, thường gọi là [[văn chương]] – bao gồm [[thơ]], [[tiểu thuyết]], và [[truyện ngắn]], cùng những hình thức khác – và [[nghệ thuật trình diễn]], trong đó có [[âm nhạc]], [[múa]], [[ảo thuật]], [[kịch nghệ]] và [[điện ảnh]]. |
'''Các môn nghệ thuật''' ([[tiếng Anh]]: ''the arts'') là một phần quan trọng của [[văn hóa]], bao gồm nhiều lĩnh vực (hay hình thức nghệ thuật) mà tất cả đều sử dụng sự thôi thúc mang tính sáng tạo của con người. Thuật ngữ chỉ một loạt nhiều lĩnh vực, chứ không phải chỉ có "[[nghệ thuật]]" mà trong nghĩa hiện đại thường dùng để chỉ các môn [[nghệ thuật thị giác]] mà thôi.<ref>For example here is the [http://arthistory.uchicago.edu/ Art (singular) History department of Chicago] which explicitly refers to "visual arts" on its welcome page.</ref> Những lĩnh vực nghệ thuật chính yếu khác là các môn nghệ thuật văn chương, thường gọi là [[văn chương]] – bao gồm [[thơ]], [[tiểu thuyết]], và [[truyện ngắn]], cùng những hình thức khác – và [[nghệ thuật trình diễn]], trong đó có [[âm nhạc]], [[múa]], [[ảo thuật]], [[kịch nghệ]] và [[điện ảnh]].<ref>[http://www.uaa.alaska.edu/cwla/ Department of Creative Writing and Literary Arts]. ''University of Alaska Anchorage''. Retrieved 30 May 2012.</ref> |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 07:07, ngày 4 tháng 2 năm 2014
Các môn nghệ thuật (tiếng Anh: the arts) là một phần quan trọng của văn hóa, bao gồm nhiều lĩnh vực (hay hình thức nghệ thuật) mà tất cả đều sử dụng sự thôi thúc mang tính sáng tạo của con người. Thuật ngữ chỉ một loạt nhiều lĩnh vực, chứ không phải chỉ có "nghệ thuật" mà trong nghĩa hiện đại thường dùng để chỉ các môn nghệ thuật thị giác mà thôi.[1] Những lĩnh vực nghệ thuật chính yếu khác là các môn nghệ thuật văn chương, thường gọi là văn chương – bao gồm thơ, tiểu thuyết, và truyện ngắn, cùng những hình thức khác – và nghệ thuật trình diễn, trong đó có âm nhạc, múa, ảo thuật, kịch nghệ và điện ảnh.[2]
Xem thêm
Chú thích
- ^ For example here is the Art (singular) History department of Chicago which explicitly refers to "visual arts" on its welcome page.
- ^ Department of Creative Writing and Literary Arts. University of Alaska Anchorage. Retrieved 30 May 2012.
Tham khảo
- Does time fly? – Peter Galison's Empires of Time, a historical survey of Einstein and Poincare, intrigues Jon Turney. Jon Turney. The Guardian, Saturday 6 September 2003
- Contradictions of the Enlightenment: Darwin, Freud, Einstein