Khác biệt giữa bản sửa đổi của “660 TCN”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{year nav BC|-660}} {{Năm trong lịch khác|year={{#expr: 1-660}}|BC}} ==Sự kiện== *11 tháng 2 - Theo truyền thống, vào ngày 1 tháng 1 năm T…” |
n →Mất |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
*[[Vệ Đái công]], quân chủ nước Vệ |
*[[Vệ Đái công]], quân chủ nước Vệ |
||
*[[Lỗ Mẫn công]], quân chủ nước Lỗ |
*[[Lỗ Mẫn công]], quân chủ nước Lỗ |
||
*[[Ai Khương]], phu nhân nước Lỗ |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 16:08, ngày 10 tháng 2 năm 2014
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 660 TCN DCLIX TCN |
Ab urbe condita | 94 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4091 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −603 – −602 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2442–2443 |
Lịch Bahá’í | −2503 – −2502 |
Lịch Bengal | −1252 |
Lịch Berber | 291 |
Can Chi | Canh Thân (庚申年) 2037 hoặc 1977 — đến — Tân Dậu (辛酉年) 2038 hoặc 1978 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −943 – −942 |
Lịch Dân Quốc | 2571 trước Dân Quốc 民前2571年 |
Lịch Do Thái | 3101–3102 |
Lịch Đông La Mã | 4849–4850 |
Lịch Ethiopia | −667 – −666 |
Lịch Holocen | 9341 |
Lịch Hồi giáo | 1320 BH – 1319 BH |
Lịch Igbo | −1659 – −1658 |
Lịch Iran | 1281 BP – 1280 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1297 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | −115 |
Dương lịch Thái | −116 |
Lịch Triều Tiên | 1674 |
Sự kiện
- 11 tháng 2 - Theo truyền thống, vào ngày 1 tháng 1 năm Tân Dậu, Thiên hoàng Jimmu bắt đầu trị vì và thành lập nên Nhật Bản.
- Tấn Hiến công lại sai Thế tử Thân Sinh đem quân đi đánh đất Đông Sơn.
- Nước Địch vào đánh nước Vệ, giết Vệ Ý công, sau đó đánh phá nước Hình, Vệ Đái công lên ngôi.
- Công tử Khánh Phủ sai thủ hạ là Bốc Kỳ mang quân tập kích giết chết cháu họ là Lỗ Mẫn công.
Sinh
Mất
- Tần Thành công, quân chủ nước Tần
- Vệ Ý công, quán chủ nước Vệ
- Vệ Đái công, quân chủ nước Vệ
- Lỗ Mẫn công, quân chủ nước Lỗ
- Ai Khương, phu nhân nước Lỗ
Tham khảo