Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Just a Little More Love (bài hát)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết khác: clean up, thay thể loại, replaced: Đĩa đơn năm 2001 → Đĩa đơn 2001 using AWB |
n clean up, replaced: {{Infobox single → {{Thông tin đĩa đơn using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đĩa đơn |
|||
{{Infobox single |
|||
| Name = Just a Little More Love |
| Name = Just a Little More Love |
||
| Cover = JustaLittleMoreLove.jpeg |
| Cover = JustaLittleMoreLove.jpeg |
Phiên bản lúc 16:44, ngày 12 tháng 2 năm 2014
"Just a Little More Love" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của David Guetta hợp tác với Chris Willis từ album Just a Little More Love | ||||
Phát hành | 14 tháng 7, 2001 | |||
Định dạng | Tải kĩ thuật số, Đĩa đơn CD, CD mở rộng, 12" mở rộng | |||
Thu âm | 2001 | |||
Thể loại | House | |||
Thời lượng | 3:20 (Original Edit) 3:45 (Wally López Remix Edit) | |||
Hãng đĩa | Virgin | |||
Sáng tác | David Guetta, Chris Willis Jean Charles Carré, Joachim Garraud | |||
Sản xuất | David Guetta, Joachim Garraud | |||
Thứ tự đĩa đơn của David Guetta | ||||
| ||||
Thứ tự đĩa đơn của Chris Willis | ||||
|
"Just a Little More Love" là đĩa đơn đầu tay của nam DJ người Pháp David Guetta. Ca khúc cũng xuất hiện trong album phòng thu đầu tay cùng tên của anh. Trong album này có hai phiên bản của ca khúc: bản chỉnh sửa "Just a Little More Love (Elektro Edit)" và bản phối khí "Just a Little More Love (Wally López Remix Edit)" xuất hiện trong MoS: Clubbers Guide 2004 và album nhạc phim The Football Factory.
Video âm nhạc
Có một video âm nhạc cho "Just a Little More Love". Trong video có xuất hiện David Guetta.
Danh sách ca khúc
- Just a Little More Love (Radio Edit)
- Just a Little More Love (Wally López Remix)
- Just a Little More Love (Problem Kid Fat Bottom Funk Remix)
- Just a Little More Love (Elektro Edit)
- Just a Little More Love (Elektro Maxi)
- Just a Little More Love (Remix Edit)
- Just a Little More Love (Remix Maxi)
Xếp hạng
Chart (2001-2003) | Peak position |
---|---|
Dutch Singles Chart | 38 |
French SNEP Singles Chart | 29 |
Swiss Singles Chart | 59 |
UK Singles Chart | 19 |