Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Franc”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ctmt (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dung005 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41: Dòng 41:


[[Thể loại:Tiền tệ]]
[[Thể loại:Tiền tệ]]

[[bs:Franak]]
[[ca:Franc]]
[[cs:Frank (měnová jednotka)]]
[[da:Franc]]
[[de:Franc]]
[[el:Φράγκο]]
[[en:Franc]]
[[fr:Franc (unité monétaire)]]
[[ko:프랑]]
[[hr:Franak]]
[[it:Franco (moneta)]]
[[ja:フラン (通貨)]]
[[pt:Franco (moeda)]]
[[ru:Франк (валюта)]]
[[sk:Frank (minca)]]
[[sv:Franc]]
[[tr:Frank (para)]]
[[uk:Франк (грошова одиниця)]]
[[zh:法郎]]

Phiên bản lúc 21:15, ngày 5 tháng 11 năm 2008

Franc
1 Swiss franc 1983 obverse 1 Swiss franc 1983 reverse
1 franc Thụy Sỹ 1983
1 French franc 1991 coin obverse 1 French franc 1991 coin reverse
1 franc Pháp 1991
1 Belgian franc 1996 coin obverse 1 Belgian franc 1996 coin reverse
1 franc Bỉ 1996
1 Luxembourg franc 1990 obverse 1 Luxembourg franc 1990 coin reverse
1 franc Luxembourg 1990
1 Monaco franc 1978 coin obverse 1 Monaco franc 1978 coin reverse
1 franc Monegasque 1978

Franc tên một số đơn vị tiền tệ,đặc biệt là franc Pháp, là đơn vị tiền tệ của Pháp đến khi thông qua đồng euro năm 1999 (bởi luật, 2002 de facto), và franc Thụy Sỹ - vẫn là đơn vị tiền tệ chính do sự đồng ý của viện tài chính Thụy sỹ . Tên Franc trong tiếng Latin có nghĩa làfrancorum rex ("Vua của tự do ") on early French coins,hay trong tiếng Pháp franc, có nghĩa là "tự do"