Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eremodipus lichtensteini”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bảng phân loại. |
n đã dời Thể loại:Dipodidae; đã thêm Thể loại:Eremodipus dùng HotCat |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{sơ khai động vật có vú}} |
{{sơ khai động vật có vú}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Eremodipus|L]] |
||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1927]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1927]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Kazakhstan]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Kazakhstan]] |
Phiên bản lúc 16:08, ngày 19 tháng 3 năm 2014
Eremodipus lichtensteini | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Tông (tribus) | Dipodini |
Chi (genus) | Eremodipus Vinogradov, 1930 |
Loài (species) | E. lichtensteini |
Danh pháp hai phần | |
Eremodipus lichtensteini (Vinogradov, 1927)[2] |
Eremodipus lichtensteini là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Vinogradov miêu tả năm 1927.[2] Chúng phân bố ở Kazakhstan, Turkmenistan, và Uzbekistan.
Chú thích
- ^ Tsytsulina, K. (2008). Eremodipus lichtensteini. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 16 March 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eremodipus lichtensteini”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.