Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rhinoclemmys annulata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bài về sinh vật, thêm thể loại Commons. |
clean up, replaced: → (3) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| status = LR/nt |
| status = LR/nt |
||
| status_system = IUCN2.3 |
| status_system = IUCN2.3 |
||
| status_ref = <ref>Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group 1996. |
| status_ref = <ref>Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/19501/all ''Rhinoclemmys annulata'']. [http://www.iucnredlist.org Version=2011.2] IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on 8 June 2012.</ref> |
||
| image = GeoclemmysAnnulataFord.jpg |
| image = GeoclemmysAnnulataFord.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
Phiên bản lúc 23:47, ngày 4 tháng 4 năm 2014
Rhinoclemmys annulata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
Họ (familia) | Emydidae |
Chi (genus) | Rhinoclemmys |
Loài (species) | R. annulata |
Danh pháp hai phần | |
Rhinoclemmys annulata (Gray, 1860) | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Rhinoclemmys annulata là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1860.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group 1996. Rhinoclemmys annulata. Version=2011.2 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on 8 June 2012.
- ^ Fritz Uwe (2007). “Checklist of Chelonians of the World”. Vertebrate Zoology. 57 (2): 241–242. ISSN 18640-5755. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012. Đã bỏ qua tham số không rõ
|coauthors=
(gợi ý|author=
) (trợ giúp) - ^ “Rhinoclemmys annulata”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Rhinoclemmys annulata tại Wikimedia Commons Bản mẫu:Sơ khai bò sát