Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Crossarchus alexandri”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bài về sinh vật, thêm thể loại Commons. |
clean up, replaced: miêu tả → mô tả (2) using AWB |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| name = ''Crossarchus alexandri'' |
| name = ''Crossarchus alexandri'' |
||
}} |
}} |
||
'''''Crossarchus alexandri''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Cầy mangut]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Thomas & Wroughton |
'''''Crossarchus alexandri''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Cầy mangut]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Thomas & Wroughton mô tả năm 1907.<ref name=msw3/> |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Crossarchus]] |
[[Thể loại:Crossarchus]] |
||
[[Thể loại:Động vật được |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1907]] |
Phiên bản lúc 15:25, ngày 7 tháng 4 năm 2014
Crossarchus alexandri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Crossarchus |
Loài (species) | C. alexandri |
Danh pháp hai phần | |
Crossarchus alexandri (Thomas & Wroughton, 1907)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mungos alexandri |
Crossarchus alexandri là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Thomas & Wroughton mô tả năm 1907.[2]
Chú thích
- ^ Van Rompaey, H. & Hoffmann, M. (2008). Crossarchus alexandri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 22 March 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crossarchus alexandri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Crossarchus alexandri tại Wikimedia Commons Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú