Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pascal (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ta:பாஸ்கல் Thay: ar:باسكال (توضيح) |
n robot Thêm: bg:Паскал |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
[[be-x-old:Паскаль]] |
[[be-x-old:Паскаль]] |
||
[[bs:Paskal (čvor)]] |
[[bs:Paskal (čvor)]] |
||
[[bg:Паскал]] |
|||
[[ca:Pascal]] |
[[ca:Pascal]] |
||
[[cs:Pascal (rozcestník)]] |
[[cs:Pascal (rozcestník)]] |
Phiên bản lúc 17:10, ngày 10 tháng 12 năm 2008
Danh từ giống đực Pascal trong các thứ tiếng châu Âu có nguồn gốc từ paschalis trong tiếng Latinh, nghĩa là "sinh vào", hoặc có liên hệ với ngày lễ Phục sinh. Các tên gọi Paschal, Pasqual, Pasquale, Pascali, Pascha, Pace và Pasco đều là những biến thể của Pascal.
Pascal có thể chỉ:
- Blaise Pascal, nhà toán học và nhà triết học người Pháp, và để tưởng nhớ tới ông người ta đã lấy tên cho các trường hợp sau
- Pascal, đơn vị đo áp suất trong hệ SI.
- Ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Tam giác Pascal trong hệ số nhị thức
- Phân bố Pascal (quá trình Bernoulli), còn được gọi là Phân bố nhị thức âm