Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá mòi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n →Tham khảo: clean up using AWB |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
[[Thể loại:Họ Cá trích]] |
[[Thể loại:Họ Cá trích]] |
||
[[Thể loại:Cá Hawaii]] |
Phiên bản lúc 09:53, ngày 14 tháng 6 năm 2014
Sardine | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Clupeomorpha |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Clupeidae |
Phân họ (subfamilia) | Clupeinae |
Liên minh (alliance) | Sardine |
genera | |
Cá mòi, tên tiếng Anh là pilchard hay sardine, là một vài loài cá dầu nhỏ thuộc họ cá trích. Tên Sardine được đặt theo một hòn đảo địa Trung Hải của Sardina nơi chúng đã từng sống dạt dào.
Từ ngữ Sardine và pilchard không được chính xác, và ý nghĩa thông thường khác nhau theo từng địa phương.
Các loài cá mòi
- Chi Dussumieria
- Chi Escualosa
- Chi Sardina
- Chi Sardinella
- Chi Sardinops
Chú thích
Tham khảo
- Một số loài cá mòi trên SVRVN