Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yanggu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Infobox Korean settlement |logo=Yanggus.png |hangul=양구군 |hanja=楊口郡 |rr=Yanggu-gun |mr=Yanggu-gun |area_km2=700,8 |pop=24027 |popyear=2000 |popden_km2=34 |divs=1 ''eup'', 4... |
n robot Thêm: en:Yanggu |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[en:Yanggu]] |
|||
[[fr:Comté de Yanggu]] |
[[fr:Comté de Yanggu]] |
||
[[ko:양구군]] |
[[ko:양구군]] |
Phiên bản lúc 06:49, ngày 9 tháng 2 năm 2009
Yanggu | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 양구군 |
• Hanja | 楊口郡 |
• Romaja quốc ngữ | Yanggu-gun |
• McCune–Reischauer | Yanggu-gun |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 4 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 700,8 km2 (270,6 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 24.027 |
• Mật độ | 34/km2 (90/mi2) |
Huyện Yanggu (Yanggu-gun) là một huyện ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 700,8 kilômét vuông, dân số năm 2000 là 24.027 người.
Phía bắc huyện Yanggu đã từng thuộc tiền tuyến của phần lớn thời kỳ chiến tranh Triều Tiên, và ngày nay giáp với khu phi quân sự. Nhiều chiến trường thời chiến tranh Triều Tiên nằm ở huyện này.