Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Châu, Giang Tô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: no:Taizhou (Jiangsu) |
n robot Thêm: ug:Teyju shehiri, Jyangsu |
||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
[[ja:泰州市]] |
[[ja:泰州市]] |
||
[[no:Taizhou (Jiangsu)]] |
[[no:Taizhou (Jiangsu)]] |
||
[[ug:Teyju shehiri, Jyangsu]] |
|||
[[pt:Taizhou]] |
[[pt:Taizhou]] |
||
[[ru:Тайчжоу]] |
[[ru:Тайчжоу]] |
Phiên bản lúc 07:51, ngày 22 tháng 2 năm 2009
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | Hải Lăng (32°29′B 119°54′Đ / 32,483°B 119,9°Đ) |
Diện tích | 5.790 km² |
Dân số - Tổng - Trung tâm đô thị |
5.031.000 (2001) 605.700 (2001) |
GDP - Tổng - Đầu người |
40,58 tỷ ¥ ¥8.093 |
Dân tộc | Hán |
Đơn vị cấp huyện | 6 |
Đơn vị cấp hương | 105 |
Bí thư thành ủy | Chu Long Sinh (朱龙生) |
Thị trưởng | Mao Vĩ Minh (毛伟明) |
Mã vùng điện thoại | 523 |
Mã bưu chính | 225300 (Trung tâm đô thị) 214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (các khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 苏M [Tô-M] |
Thái Châu là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông Dương Tử, giáp Nam Thông về phía Đông, Diêm Thành về phía Bắc, Dương Châu về phía Tây.
Hành chính
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị cấp huyện, bao gồm 2 quận nội thành và 4 thành phố cấp huyện.
- Khu Hải Lăng (海陵区)
- Khu Cao Cảng (高港区)
- Thành phố Khương Yển (姜堰市)
- Thành phố Tĩnh Giang (靖江市)
- Thành phố Thái Hưng (泰兴市)
- Thành phố Hưng Hóa (兴化市)
Các đơn vị này lại được chia ra thành 105 đơn vị cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 phó khu.