Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oguro Masashi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n replaced: {{Infobox football biography → {{Thông tin tiểu sử bóng đá |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chú thích trong bài}}{{ |
{{chú thích trong bài}}{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
||
|name={{PAGENAME}} |
|name={{PAGENAME}} |
||
|image=Masashi Oguro 2010.jpg |
|image=Masashi Oguro 2010.jpg |
||
Dòng 76: | Dòng 76: | ||
*[http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/oguro_masashi.html Japan National Football Team Database] |
*[http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/oguro_masashi.html Japan National Football Team Database] |
||
{{sơ khai cầu thủ bóng đá}} |
{{sơ khai cầu thủ bóng đá}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1980]] |
[[Thể loại:Sinh 1980]] |
Phiên bản lúc 17:53, ngày 11 tháng 7 năm 2014
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oguro Masashi | ||
Ngày sinh | 4 tháng 5, 1980 | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kyoto Sanga FC | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999-2005 | Gamba Osaka | ||
2001 | →Consadole Sapporo | ||
2006 | Grenoble | ||
2006-2008 | Torino | ||
2008-2009 | Tokyo Verdy | ||
2010 | Yokohama FC | ||
2010 | FC Tokyo | ||
2011-2013 | Yokohama F. Marinos | ||
2013 | Hangzhou Greentown | ||
2014- | Kyoto Sanga FC | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005-2008 | Nhật Bản | 22 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Oguro Masashi (sinh ngày 4 tháng 5, 1980) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
Oguro Masashi thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2005 đến 2008.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2005 | 15 | 5 |
2006 | 6 | 0 |
2007 | 0 | 0 |
2008 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 22 | 5 |