Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khoáng vật phosphat”
n Khoáng vật photphat đổi thành Khoáng vật phốt phát |
|||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
* [http://www.australianminesatlas.gov.au/info/aimr/phosphate.jsp - Australian Mineral Atlas] |
* [http://www.australianminesatlas.gov.au/info/aimr/phosphate.jsp - Australian Mineral Atlas] |
||
[[Thể loại:Khoáng vật |
[[Thể loại:Khoáng vật phốtphát|P]] |
||
[[fr:Roche phosphatée]] |
[[fr:Roche phosphatée]] |
Phiên bản lúc 04:01, ngày 3 tháng 3 năm 2009
Khoáng vật photphat là các khoáng vật có chứa gốc photphat (PO43-) cùng với arsenat (AsO43-) và vanadat (VO43-). Các anion Clo (Cl-), flo (F-), và hydroxit (OH-) cũng nằm trong cấu trúc tinh thể.
Nhóm khoáng vật photphat là một nhóm lớn và gồm nhiều nhóm nhỏ, tuy nhiên, chỉ có một vài loại là tương đối phổ biến.
Khoáng vật photphat bao gồm:
- triphylit Li(Fe,Mn)PO4
- Monazit (Ce,La,Y,Th)PO4
- Nhóm apatit Ca5(PO4)3(F,Cl,OH)
- Hydroxylapatit Ca5(PO4)3OH
- Fluorapatit Ca5(PO4)3F
- Clorapatit Ca5(PO4)3Cl
- Pyromorphit Pb5(PO4)3Cl
- Vanadinit Pb5(VO4)3Cl
- Erythrit Co3(AsO4)2·8H2O
- Amblygonit LiAlPO4F
- Lazulit (Mg,Fe)Al2(PO4)2(OH)2
- Wavellit Al3(PO4)2(OH)3·5H2O
- Turquois CuAl6(PO4)4(OH)8·5H2O
- Autunit Ca(UO2)2(PO4)2·10-12H2O
- Carnotit K2(UO2)2(VO4)2·3H2O
- Phosphophyllit Zn2(Fe,Mn)(PO4)2•4H2O
- Struvit (NH4)MgPO4·6H2O
Ứng dụng
Các đá photphat thường dùng để chỉ các đá có làm lượng photphat cao như nhóm apatit. Đây là loại chủ yếu để sản xuất phân lân (phân photphat) dùng trong nông nghiệp. Photphat cũng được sử dụng làm thức ăn cho động vật, trong thực phẩm, chất chống mòn, mỹ phẩm, diệt nấm, gốm sứ, xử lý nước và luyện kim.
Phần lớn photphat được dùng để sản xuất phân bón.
Khoáng vật photphat thường được dùng để phủ lên bề mặt vật liệu sắt nhằm chống rỉ sét và ăn mòn điện hóa.
Xem thêm
Tham khảo
- Hurlbut, Cornelius S.; Klein, Cornelis, 1985, Manual of Mineralogy, 20th ed., John Wiley and Sons, New York ISBN 0-471-80580-7
- Webmineral - Strunz
- Webmineral - Dana
- - Australian Mineral Atlas