Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Orthonama obstipata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Di chuyển 1 liên kết ngôn ngữ đến d:Q17244755 tại Wikidata |
n removed: {{bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=17-6-2014}} |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=17-6-2014}} |
|||
{{nhan đề nghiêng}} |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
Dòng 35: | Dòng 34: | ||
*{{commonscat-inline|Orthonama obstipata}} |
*{{commonscat-inline|Orthonama obstipata}} |
||
{{Sơ khai Geometridae}} |
{{Sơ khai Geometridae}} |
||
{{DEFAULTSORT:obstipata}} |
{{DEFAULTSORT:obstipata}} |
||
[[Thể loại:Orthonama]] |
[[Thể loại:Orthonama]] |
Phiên bản lúc 21:33, ngày 14 tháng 7 năm 2014
Orthonama obstipata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Orthonama |
Loài (species) | O. obstipata |
Danh pháp hai phần | |
Orthonama obstipata (Fabricius,, 1794) |
Orthonama obstipata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 17-6- 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Orthonama obstipata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Orthonama obstipata tại Wikimedia Commons