Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ứng suất”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Namquan86 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Namquan86 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14: Dòng 14:


:<math>{\sigma}=\frac{F}{A}</math>
:<math>{\sigma}=\frac{F}{A}</math>

trong đó: σ là ứng suất, F là lực và A diện tích bề mặt.


có quan hệ với:
có quan hệ với:

Phiên bản lúc 09:38, ngày 4 tháng 8 năm 2014

Ảnh 1.1 Ứng suất trong vật liệu biến dạng liên tục.
Ảnh 1.2 ứng suất kéo trên một mẫu hình lập phương
Ảnh 1.4 Ứng suất kéo trong thanh trụ. ứng suất hay lực phân bố trên một mặt cắt của thanh trụ không phải là một đơn vị. Ngoài ra, ứng suất trung bình là ứng xuất xấp xỉ.[1]

Khái niệm ứng suất

Ứng Suất:(cg. sức căng), đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng (x. Biến dạng) do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, vv.

Phương trình ứng suất tổng quan:

trong đó: σ là ứng suất, F là lực và A diện tích bề mặt.

có quan hệ với:

  1. ^ Walter D. Pilkey, Orrin H. Pilkey (1974). Mechanics of solids. tr. 292.