Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n đã thêm Thể loại:Đô thị Việt Nam loại V dùng HotCat |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[Thể loại:Thị trấn Việt Nam]] |
[[Thể loại:Thị trấn Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Ninh Sơn]] |
[[Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Ninh Sơn]] |
||
[[Thể loại:Đô thị Việt Nam loại V]] |
Phiên bản lúc 10:42, ngày 6 tháng 8 năm 2014
Tân Sơn
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Tân Sơn | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Ninh Thuận | |
Huyện | Ninh Sơn | |
Thành lập | 2000[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°48′37″B 108°45′13″Đ / 11,81028°B 108,75361°Đ | ||
| ||
Diện tích | 17,64 km²[2] | |
Dân số (2000) | ||
Tổng cộng | 10242 người[2] | |
Mật độ | 581 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 22810[2] | |
Thị trấn Tân Sơn là thị trấn huyện lị của huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17,64 km², dân số năm 2000 là 10242 người,[2] mật độ dân số đạt 581 người/km².
Địa lí
Vị trí địa lí
- Phía Bắc giáp xã Lương Sơn
- Phía Tây và Nam giáp xã Quảng Sơn
- Phía Đông giáp xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
Giao thông
Là nơi giao nhau giữa Quốc lộ 27 và Quốc lộ 27B