Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Joinvilleaceae”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Phát sinh chủng loài: clean up, replaced: → (448), → (241) using AWB
→‎Phát sinh chủng loài: clean up, replaced: → (69), → (48) using AWB
Dòng 28: Dòng 28:
{{clade
{{clade
|label1=[[Bộ Hòa thảo|Poales]] 
|label1=[[Bộ Hòa thảo|Poales]] 
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|label1= [[Họ Hương bồ|Typhaceae]] s. l. 
|1={{clade
|1=[[Họ Hương bồ|Typhaceae]] s. s.
|2=[[Họ Thủy đầu|Sparganiaceae]] (''Sparganium'')
}}
|2=[[Họ Dứa|Bromeliaceae]]
}}
|2={{clade
|1=[[Rapateaceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1=[[Họ Hoàng đầu|Xyridaceae]]
|2=[[Họ Cỏ dùi trống|Eriocaulaceae]]
}}
|2={{clade
|1=[[Mayacaceae]]
|2={{clade
|1=[[Thurniaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Bấc|Juncaceae]]
|2=[[Họ Cói|Cyperaceae]]
}}
}}
}}
}}
|2={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1=[[Anarthriaceae]]
|label1= [[Họ Hương bồ|Typhaceae]] s. l. 
|1={{clade
|2={{clade
|1=[[Họ Hương bồ|Typhaceae]] s. s.
|1=[[Họ Trung lân|Centrolepidaceae]]
|2=[[Họ Thủy đầu|Sparganiaceae]] (''Sparganium'')
|2=[[Họ Chanh lươn|Restionaceae]]
}}
}}
}}
|2=[[Họ Dứa|Bromeliaceae]]
}}
|2={{clade
|2={{clade
|1=[[Họ Mây nước|Flagellariaceae]]
|1=[[Rapateaceae]]
|2={{clade
|2={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1=Joinvilleaceae
|2=[[Ecdeiocoleaceae]]
|1=[[Họ Hoàng đầu|Xyridaceae]]
}}
|2=[[Họ Cỏ dùi trống|Eriocaulaceae]]
|2=[[Họ Hòa thảo|Poaceae]]
}}
}}
|2={{clade
}}
|1=[[Mayacaceae]]
|2={{clade
|1=[[Thurniaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Bấc|Juncaceae]]
|2=[[Họ Cói|Cyperaceae]]
}}
}}
}}
}}
|2={{clade
|1={{clade
|1=[[Anarthriaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Trung lân|Centrolepidaceae]]
|2=[[Họ Chanh lươn|Restionaceae]]
}}
}}
|2={{clade
|1=[[Họ Mây nước|Flagellariaceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|1=Joinvilleaceae
|2=[[Ecdeiocoleaceae]]
}}
|2=[[Họ Hòa thảo|Poaceae]]
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}

Phiên bản lúc 10:35, ngày 4 tháng 9 năm 2014

Joinvilleaceae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Joinvilleaceae
Các chi
Joinvillea

Joinvilleaceae là một họ thực vật hạt kín. Hệ thống APG III năm 2009 (không đổi so với Hệ thống APG II năm 2003 và Hệ thống APG năm 1998) công nhận họ này và đặt nó trong bộ Poales của nhánh commelinids trong nhánh lớn là monocots[1]. Họ này chỉ chứa 1 chi (Joinvillea) với hiện tại có khoảng 2-4 loài được công nhận, sinh sống trong khu vực từ bán đảo Mã Lai tới quần đảo Caroline và các đảo khác trên Thái Bình Dương. Họ này có thể có niên đại tới 90 triệu năm trước (Janssen & Bremer 2004).

Đặc điểm

Cây thân thảo thô ráp, trông giống như lau sậy (chính vì thế tên gọi trong tiếng Trung là 拟苇 nghĩ vi = giống như cây lau), không phân cành, thân thẳng (cao tới 3–5 m). Sống lâu năm; không có nơ lá sát gốc hay ngọn; có thân rễ (thân rễ dày dặc, kiểu gốc ghép). Lá lớn (phiến lá dài tới 1 m); mọc so le; xếp thành hai hàng; phẳng; không cuống; có bao vỏ. Bao lá hình ống; với mép tự do. Lá đơn. Phiến lá nguyên; thẳng hay hình mác (giống như cỏ, không tua cuốn); gân lá từ hình chân vịt tới song song. Lá có lưỡi bẹ. Mép lá có khía răng cưa. Kiểu xếp lá uốn nếp. Các loài cây này chứa nhiều silica (trong khắp thân cây, trầm lắng trong các vách biểu bì và tạo thành các khối tích tụ silica xung quanh các bó mạch). Hoa lưỡng tính. Thụ phấn nhờ gió. Hoa hợp thành các cụm hoa kiểu chùy. Cụm hoa mọc ở đầu cành; phân nhánh nhiều và có chùy hoa ở tận cùng. Hoa có lá bắc; khá nhỏ; cân đối. Nhị 6, bầu nhụy chẻ 3 ngăn. Quả dày cùi thịt; không nứt; thuộc loại quả hạch (màu đỏ, vàng hay đen). Quả hạch chứa một hạch có 1–3 hạt. Hạt nhiều nội nhũ. Nội nhũ chứa tinh bột.

Các loài

Phát sinh chủng loài

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.

Poales 
Typhaceae s. l. 

Typhaceae s. s.

Sparganiaceae (Sparganium)

Bromeliaceae

Rapateaceae

Xyridaceae

Eriocaulaceae

Mayacaceae

Thurniaceae

Juncaceae

Cyperaceae

Anarthriaceae

Centrolepidaceae

Restionaceae

Flagellariaceae

Joinvilleaceae

Ecdeiocoleaceae

Poaceae

Ghi chú

Liên kết ngoài