Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vừng”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 95: Dòng 95:
[[Thể loại:Gia vị]]
[[Thể loại:Gia vị]]
[[Thể loại:Thực vật Nepal]]
[[Thể loại:Thực vật Nepal]]
[[Thể loại:Cây thuốc]]
[[Thể loại:Cây trồng]]

Phiên bản lúc 23:55, ngày 9 tháng 9 năm 2014

Sesamum indicum
Cây vừng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Pedaliaceae
Chi (genus)Sesamum
Loài (species)S. indicum
Danh pháp hai phần
Sesamum indicum
L.

Vừng hay (danh pháp hai phần: Sesamum indicum L.) là một loại cây ra hoa thuộc chi Vừng (Sesamum), họ Vừng (Pedaliaceae). Nguồn gốc tự nhiên chính xác của cây vừng vẫn chưa được xác định, dù nhiều loài cây trong hoang dã có liên quan hiện diện ở châu Phi và một số nhỏ hơn ở Ấn Độ. Đây là một cây được thuần hóa ở các vùng nhiệt đới khắp thế giới và được trồng để lấy hạt ăn do hạt có hàm lượng chất béo và chất đạm cao. Đây là một cây cao cỡ 1-1,5m. Lá đơn và kép 3 lá phụ, có lông, hoa vàng nhạt, nang có khía, hạt nhỏ. Hạt vừng chứa từ 38 đến 50% dầu. Dầu vừng là một loại dầu ăn tốt. Ở xứ lạnh, dầu vừng có ưu điểm hơn dầu ô liu vì nó khó đông đặc lại.

Lá và rễ cây vừng được dùng để gội đầu cho mọc tóc.

Món ăn

Một loại bánh rắc vừng ở Hy Lạp.

Vừng sao qua, giã nhỏ, trộn thêm muối và các thành phần khác là món ăn phổ biến tại Việt Nam, nhất là đối với những người ăn chay. Món ăn này thường là trộn với cơm ăn có vị bùi, hay cơm vừng.

Ngoài ra do vị bùi của nó mà vừng sau khi rang thường được rắc lên một số món ăn khác, hoặc như bánh đa vừng...

Dinh dưỡng

Nutrition data - Toasted versus Raw Sesame
Sesame seed kernels, toasted
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng2.372 kJ (567 kcal)
26.04 g
Đường0.48 g
Chất xơ16.9 g
48.00 g
16.96 g
Tryptophan0.371 g
Threonine0.704 g
Isoleucine0.730 g
Leucine1.299 g
Lysine0.544 g
Methionine0.560 g
Cystine0.342 g
Phenylalanine0.899 g
Tyrosine0.710 g
Valine0.947 g
Arginine2.515 g
Histidine0.499 g
Alanine0.886 g
Aspartic acid1.574 g
Glutamic acid3.782 g
Glycine1.162 g
Proline0.774 g
Serine0.925 g
Vitamin
Vitamin C
(0%)
0.0 mg
Chất khoáng
Canxi
(13%)
131 mg
Sắt
(60%)
7.78 mg
Magiê
(97%)
346 mg
Phốt pho
(111%)
774 mg
Kali
(9%)
406 mg
Natri
(3%)
39 mg
Kẽm
(75%)
7.16 mg
Thành phần khác
Nước5.00 g
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA
Sesame seed kernels, dried
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng2.640 kJ (630 kcal)
11.73 g
Đường0.48 g
Chất xơ11.6 g
61.21 g
20.45 g
Tryptophan0.330 g
Threonine0.730 g
Isoleucine0.750 g
Leucine1.500 g
Lysine0.650 g
Methionine0.880 g
Cystine0.440 g
Phenylalanine0.940 g
Tyrosine0.790 g
Valine0.980 g
Arginine3.250 g
Histidine0.550 g
Alanine0.990 g
Aspartic acid2.070 g
Glutamic acid4.600 g
Glycine1.090 g
Proline1.040 g
Serine1.200 g
Hydroxyproline0.000 g
Vitamin
Vitamin C
(0%)
0.0 mg
Chất khoáng
Canxi
(6%)
60 mg
Sắt
(49%)
6.4 mg
Magiê
(97%)
345 mg
Phốt pho
(95%)
667 mg
Kali
(8%)
370 mg
Natri
(3%)
47 mg
Kẽm
(117%)
11.16 mg
Thành phần khác
Nước3.75 g
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Hình ảnh

Tham khảo

Liên kết ngoài