Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ứng suất”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes
Dòng 219: Dòng 219:


[[cs:Mechanické napětí]]
[[cs:Mechanické napětí]]
[[Thể loại:Cơ học cổ điển]]
[[Thể loại:Cơ học vật rắn]]

Phiên bản lúc 05:37, ngày 10 tháng 9 năm 2014

Ảnh 1.1 Ứng suất trong vật liệu biến dạng liên tục.
Ảnh 1.2 ứng suất kéo trên một mẫu hình lập phương
Ảnh 1.4 Ứng suất kéo trong thanh trụ. ứng suất hay lực phân bố trên một mặt cắt của thanh trụ không phải là một đơn vị. Ngoài ra, ứng suất trung bình là ứng xuất xấp xỉ.[1]

Khái niệm ứng suất

Ứng Suất:(cg. sức căng), đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng (x. Biến dạng) do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, vv.

Phương trình ứng suất tổng quan:

trong đó: σ là ứng suất, F là lực và A diện tích bề mặt.

có quan hệ với:

Trang liên quan

Tham khảo

Tài liệu

  • Ameen, Mohammed (2005). Computational elasticity: theory of elasticity and finite and boundary element methods. Alpha Science Int'l Ltd. tr. 33–66. ISBN 184265201X.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Atanackovic, Teodor M. (2000). Theory of elasticity for scientists and engineers. Springer. tr. 1–46. ISBN 081764072X. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)

Tham khảo các website khác

  1. ^ Walter D. Pilkey, Orrin H. Pilkey (1974). Mechanics of solids. tr. 292.