Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jung-gu, Seoul”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: <references/> → {{tham khảo}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14: Dòng 14:


'''Jung-gu''' ([[Hangul]]: 중구, [[Hanja]]: 中區, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Trung khu'') là một quận (gu) của thủ đô [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]. Quận này có diện tích 9,96 km2, dân số 135.173 người, nằm ở phía bắc [[sông Hán (Triều Tiên)|sông Han]]. Quận được chia ra thành 15 phường (''dong'') hành chính.
'''Jung-gu''' ([[Hangul]]: 중구, [[Hanja]]: 中區, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Trung khu'') là một quận (gu) của thủ đô [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]. Quận này có diện tích 9,96 km2, dân số 135.173 người, nằm ở phía bắc [[sông Hán (Triều Tiên)|sông Han]]. Quận được chia ra thành 15 phường (''dong'') hành chính.

==Phân cấp hành chính==
{| class="wikitable" border=1 cellspacing=0 cellpadding=4
|'''Phường'''
|'''Hangul'''
|'''Hanja'''
|'''Bản đồ'''
|-
|[[Cheonggu-dong]]
|청구동
|靑丘洞
|rowspan=15|[[File:Jungu-with-names.png|600px]]
|-
|[[Dasan-dong]]
|다산동
|茶山洞
|-
|[[Donghwa-dong]]
|동화동
|東化洞
|-
|[[Euljiro-dong]]
|을지로동
|乙支路洞
|-
|[[Gwanghui-dong]]
|광희동
|光熙洞
|-
|[[Hoehyeon-dong]]
|회현동
|會賢洞
|-
|[[Hwanghak-dong]]
|황학동
|黃鶴洞
|-
|[[Jangchung-dong]]
|장충동
|奬忠洞
|-
|[[Jungnim-dong]]
|중림동
|中林洞
|-
|[[Myeong-dong]]
|명동
|明洞
|-
|[[Pil-dong]]
|필동
|筆洞
|-
|[[Sindang-dong]]
|신당동
|rowspan=2|新堂洞
|-
|[[Sindang 5-dong]]
|신당제5동
|-
|[[Sogong-dong]]
|소공동
|小公洞
|-
|[[Yaksu-dong]]
|약수동
|藥水洞
|-
|}



== Các đơn vị kết nghĩa ==
== Các đơn vị kết nghĩa ==

Phiên bản lúc 05:35, ngày 3 tháng 10 năm 2014

Jung-gu
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul중구
 • Hanja中區
 • Romaja quốc ngữJung Gu
 • McCune–ReischauerChung Ku
Jung-gu trên bản đồ Thế giới
Jung-gu
Jung-gu
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính15 dong
Diện tích
 • Tổng cộng9,96 km2 (3,85 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng135.173
 • Mật độ13.572/km2 (35,150/mi2)

Jung-gu (Hangul: 중구, Hanja: 中區, Hán Việt: Trung khu) là một quận (gu) của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 9,96 km2, dân số 135.173 người, nằm ở phía bắc sông Han. Quận được chia ra thành 15 phường (dong) hành chính.

Phân cấp hành chính

Phường Hangul Hanja Bản đồ
Cheonggu-dong 청구동 靑丘洞
Dasan-dong 다산동 茶山洞
Donghwa-dong 동화동 東化洞
Euljiro-dong 을지로동 乙支路洞
Gwanghui-dong 광희동 光熙洞
Hoehyeon-dong 회현동 會賢洞
Hwanghak-dong 황학동 黃鶴洞
Jangchung-dong 장충동 奬忠洞
Jungnim-dong 중림동 中林洞
Myeong-dong 명동 明洞
Pil-dong 필동 筆洞
Sindang-dong 신당동 新堂洞
Sindang 5-dong 신당제5동
Sogong-dong 소공동 小公洞
Yaksu-dong 약수동 藥水洞


Các đơn vị kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài