Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bìa cứng”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: clean up, General fixes using AWB
n General Fixes
Dòng 1: Dòng 1:
[[File:Corrugated Cardboard.JPG|thumb|Bìa cứng gợn sóng]]
[[Tập tin:Corrugated Cardboard.JPG|thumb|Bìa cứng gợn sóng]]
[[File:Box.agr.jpg|thumb|Một hộp giấy bìa cứng]]
[[Tập tin:Box.agr.jpg|thumb|Một hộp giấy bìa cứng]]
'''Giấy bìa cứng''', '''các-tông''', hay '''giấy bồi''' là một thuật ngữ chung để chỉ một loại giấy nặng với độ dày và cứng khác nhau, từ một sự sắp xếp đơn giản của một tấm giấy cứng duy nhất đến cấu hình phức tạp gồm nhiều lớp, có thể có nếp hay gợn sóng.
'''Giấy bìa cứng''', '''các-tông''', hay '''giấy bồi''' là một thuật ngữ chung để chỉ một loại giấy nặng với độ dày và cứng khác nhau, từ một sự sắp xếp đơn giản của một tấm giấy cứng duy nhất đến cấu hình phức tạp gồm nhiều lớp, có thể có nếp hay gợn sóng.



Phiên bản lúc 07:27, ngày 15 tháng 10 năm 2014

Bìa cứng gợn sóng
Một hộp giấy bìa cứng

Giấy bìa cứng, các-tông, hay giấy bồi là một thuật ngữ chung để chỉ một loại giấy nặng với độ dày và cứng khác nhau, từ một sự sắp xếp đơn giản của một tấm giấy cứng duy nhất đến cấu hình phức tạp gồm nhiều lớp, có thể có nếp hay gợn sóng.

Thường là các-tông làm bằng bột giấy, bột giấy cơ học và giấy cũ, cùng với những thứ khác, trong kỹ thuật in và trong ngành công nghiệp bao bì để bảo vệ hàng hóa đóng gói, trong nghệ thuật đồ họathủ công mỹ nghệ làm nguyên liệu nghệ thuật và như một bề mặt thiết kế.

Mặc dù từ ngữ các-tông được sử dụng lan rộng nói chung trong tiếng Anh (Cardboard) hay tiếng Pháp (Carton),[1][2] thuật ngữ này thường ít dùng trong các ngành kinh doanh và công nghiệp.[3] Các ngành sản xuất vật liệu, các nhà sản xuất container, kỹ sư đóng gói,[4][5] và các tổ chức định tiêu chuẩn, đã cố gắng sử dụng những thuật ngữ cụ thể hơn, thường là thuật ngữ "các-tông""giấy bồi" được tránh, bởi vì khái niệm mơ hồ và nó không xác định bất kỳ nguyên vật liệu đặc biệt. Tùy theo vật liệu và cấu tạo bề mặt, các tông khi đó được xác định bằng những thuật ngữ chính xác hơn.

Hình ảnh

Một số ứng dụng của loại giấy cứng:

Chú thích

  1. ^ [1]
  2. ^ [2]
  3. ^ Walter Soroka, Illustrated Glossary of Packaging Terminology, p. 154
  4. ^ What is Corrugated?. Fibre Box Association.
  5. ^ Soroka, W. Illustrated Glossary of Packaging Terminology . Institute of Packaging Professionals.