Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1937”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
== Sự kiện == |
== Sự kiện == |
||
⚫ | |||
=== Tháng 5 === |
|||
⚫ | |||
=== Tháng 6 === |
|||
* [[1 tháng 6]] : Đại biểu cộng sản đảng Trung Quốc [[Chu Ân Lai]] đàm phán với Tưởng Giới Thạch |
|||
=== Tháng 7 === |
|||
* [[7 tháng 7]] : Xảy ra [[sự kiện Lư Câu Kiều]]. |
|||
* [[17 tháng 7]] : [[Tưởng Giới Thạch]] phát biểu diễn thuyết kháng chiến chống Nhật. |
|||
* [[29 tháng 7]] : Quân Nhật công chiếm [[Bắc Bình]]. |
|||
* [[30 tháng 7]] : Quân Nhật công chiếm [[Thiên Tân]]. |
|||
=== Tháng 8 === |
|||
* [[22 tháng 8]] : Thành lập [[Bát Lộ quân]]. |
|||
=== Tháng 10 === |
|||
* [[13 tháng 10]] : Thành lập [[Tân Tứ Quân]]. |
|||
=== Tháng 11 === |
|||
* [[11 tháng 11]] : Quân Nhật chiếm [[tô giới]] tại [[Thượng Hải]] |
|||
* [[20 tháng 11]] : [[Trùng Khánh]] trở thành thủ đô kháng Nhật. |
|||
=== Tháng 12 === |
|||
* [[13 tháng 12]] : [[Nhật Bản]] đánh chiếm Nam Kinh, xảy ra [[Nam Kinh]] đại đồ sát. |
|||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
*[[15 tháng 2]] - [[Trần Hồng Quân]], Chính trị gia, nhà khoa học Việt Nam. |
*[[15 tháng 2]] - [[Trần Hồng Quân]], Chính trị gia, nhà khoa học Việt Nam. |
Phiên bản lúc 08:14, ngày 11 tháng 12 năm 2014
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 |
Năm: | 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 |
Lịch Gregory | 1937 MCMXXXVII |
Ab urbe condita | 2690 |
Năm niên hiệu Anh | 1 Geo. 6 – 2 Geo. 6 |
Lịch Armenia | 1386 ԹՎ ՌՅՁԶ |
Lịch Assyria | 6687 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1993–1994 |
- Shaka Samvat | 1859–1860 |
- Kali Yuga | 5038–5039 |
Lịch Bahá’í | 93–94 |
Lịch Bengal | 1344 |
Lịch Berber | 2887 |
Can Chi | Bính Tý (丙子年) 4633 hoặc 4573 — đến — Đinh Sửu (丁丑年) 4634 hoặc 4574 |
Lịch Chủ thể | 26 |
Lịch Copt | 1653–1654 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 26 民國26年 |
Lịch Do Thái | 5697–5698 |
Lịch Đông La Mã | 7445–7446 |
Lịch Ethiopia | 1929–1930 |
Lịch Holocen | 11937 |
Lịch Hồi giáo | 1355–1356 |
Lịch Igbo | 937–938 |
Lịch Iran | 1315–1316 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1299 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 12 (昭和12年) |
Phật lịch | 2481 |
Dương lịch Thái | 2480 |
Lịch Triều Tiên | 4270 |
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Sự kiện
Tháng 5
- 6 tháng 5: Khinh khí cầu Hindenburg cháy rụi khi đang hạ cánh ở New Jersey. 36 người chết.
Tháng 6
- 1 tháng 6 : Đại biểu cộng sản đảng Trung Quốc Chu Ân Lai đàm phán với Tưởng Giới Thạch
Tháng 7
- 7 tháng 7 : Xảy ra sự kiện Lư Câu Kiều.
- 17 tháng 7 : Tưởng Giới Thạch phát biểu diễn thuyết kháng chiến chống Nhật.
- 29 tháng 7 : Quân Nhật công chiếm Bắc Bình.
- 30 tháng 7 : Quân Nhật công chiếm Thiên Tân.
Tháng 8
- 22 tháng 8 : Thành lập Bát Lộ quân.
Tháng 10
- 13 tháng 10 : Thành lập Tân Tứ Quân.
Tháng 11
- 11 tháng 11 : Quân Nhật chiếm tô giới tại Thượng Hải
- 20 tháng 11 : Trùng Khánh trở thành thủ đô kháng Nhật.
Tháng 12
- 13 tháng 12 : Nhật Bản đánh chiếm Nam Kinh, xảy ra Nam Kinh đại đồ sát.
Sinh
- 15 tháng 2 - Trần Hồng Quân, Chính trị gia, nhà khoa học Việt Nam.
- Sheikh Ahmed Yassin
Mất
Giải Nobel
- Vật lí - Clinton Joseph Davisson, George Paget Thomson
- Hóa học - Walter Haworth, Paul Karrer
- Y học - Albert von Szent-Györgyi Nagyrapolt
- Văn học - Roger Martin du Gard
- Hòa bình - Robert Cecil
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1937. |