Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Liên đoàn các châu lục 2009”
→Liên kết ngoài: Alphama Tool |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox international football competition |
|||
{{Tóm tắt giải vô địch bóng đá | |
|||
| tourney_name = Cúp Liên đoàn các châu lục |
|||
| Quốc gia = {{Flagicon|Nam Phi}} [[Nam Phi]] |
|||
| year = 2009 |
|||
| Tên chính thức = 2009 FIFA Confederations Cup |
|||
| other_titles = FIFA Confederations Cup South Africa 2009<br />FIFA Sokker-Konfederasiebeker in 2009 |
|||
| image = Fifa confederations cup 2009 logo.png |
|||
| chú thích = ''Logo chính thức'' |
|||
| size = 180px |
|||
| caption = |
|||
| số đội tham dự vòng chung kết = 8 |
|||
| country = Nam Phi |
|||
| số nơi thi đấu = 4 (trong 4 thành phố đăng cai) |
|||
| dates = 14 – 28 tháng 6 |
|||
| Đội vô địch = {{fb|Brasil}} |
|||
| num_teams = 8 |
|||
| confederations = 6 |
|||
| số trận đấu = 16 |
|||
| venues = 4 |
|||
| số bàn thắng =44 | bàn thắng trung bình =2.75 |
|||
| cities = 4 |
|||
| khán giả =553.106 |
|||
| champion = BRA |
|||
| khán giả trung bình =34.569 |
|||
| second = USA |
|||
| vua phá lưới = {{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]] (5 bàn) |
|||
| third = ESP |
|||
| fourth = RSA |
|||
| count = 3 |
|||
| matches = 16 |
|||
| goals = 44 |
|||
| attendance = 584894 |
|||
| top_scorer = {{nowrap|{{flagicon|BRA}} [[Luís Fabiano]] (5 goals)}} |
|||
| player = {{flagicon|BRA}} [[Kaká]] |
|||
| goalkeeper = {{flagicon|USA}} [[Tim Howard]] |
|||
| prevseason = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005|2005]] |
|||
| nextseason = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|2013]] |
|||
}} |
}} |
||
'''Cúp Liên đoàn các châu lục 2009''' ([[tiếng Anh]]: '''2009 FIFA Confederations Cup''') là lần tổ chức thứ 8 của [[Cúp Liên đoàn các châu lục]], diễn ra tại [[Nam Phi]] từ [[14 tháng 6]] đến [[28 tháng 6]] năm [[2009]]. Các ngày này sẽ áp dụng tổng diễn tập cho [[World Cup 2010|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày [[22 tháng 11]] năm [[2008]] tại [[Trung tâm hội nghị Sandton]], [[Johannesburg]]. Trận mở màn diễn ra tại [[Sân vận động Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]. Đương kim vô địch là đội [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brazil|Brasil]] ở [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005]] |
'''Cúp Liên đoàn các châu lục 2009''' ([[tiếng Anh]]: '''2009 FIFA Confederations Cup''') là lần tổ chức thứ 8 của [[Cúp Liên đoàn các châu lục]], diễn ra tại [[Nam Phi]] từ [[14 tháng 6]] đến [[28 tháng 6]] năm [[2009]]. Các ngày này sẽ áp dụng tổng diễn tập cho [[World Cup 2010|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày [[22 tháng 11]] năm [[2008]] tại [[Trung tâm hội nghị Sandton]], [[Johannesburg]]. Trận mở màn diễn ra tại [[Sân vận động Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]. Đương kim vô địch là đội [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brazil|Brasil]] ở [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005]] |
||
Dòng 83: | Dòng 95: | ||
Giải đấu diễn ra tại 4 thành phố: |
Giải đấu diễn ra tại 4 thành phố: |
||
{| |
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
||
|-bgcolor="#cccccc" |
|||
!Thành phố !! Sân vận động !! Sức chứa |
|||
|- |
|- |
||
! [[Johannesburg]] |
|||
! [[Pretoria]] |
|||
|[[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Công viên Coca-Cola]]<br />''(Công viên Ellis)'' |
|||
! [[Bloemfontein]] |
|||
|align="center"|62 567 |
|||
! [[Rustenburg]] |
|||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Ellis Park] |
|||
|[[Pretoria]] |
|||
|[[Sân vận động |
| [[Sân vận động Loftus Versfeld]] |
||
| [[Sân vận động Free State]] |
|||
|align="center"|50 000 |
|||
| [[Sân vận động Royal Bafokeng]] |
|||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: '''62,567''' |
|||
|[[Bloemfontein]] |
|||
| Sức chứa: '''50,000''' |
|||
|[[Sân vận động Công viên Vodacom|Công viên Vodacom]]<br />''(Free State)'' |
|||
| Sức chứa: '''48,000''' |
|||
|align="center"|48 000 |
|||
| Sức chứa: '''42,000''' |
|||
|- |
|||
|[[Rustenburg]] |
|||
|[[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Hoàng gia Bafokeng]] |
|||
|align="center"|42 000 |
|||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:Slovenia - USA at FIFA World Cup 2010 (3).jpg|145px]] |
|||
| [[Tập tin:Loftus Versfeld Stadium.jpg|145px]] |
|||
| [[Tập tin:Noimage.svg|x150px]] |
|||
| [[Tập tin:Royal Bafokeng Stadium, Phokeng.jpg|150px]] |
|||
|} |
|} |
||
Ban đầu [[Sân vận động Vịnh Nelson Mandela]] tại [[Cảng Elizabeth]] được chọn là một trong các địa điểm thi đấu. Tuy nhiên đến ngày [[8 tháng 7]] năm [[2008]], [[Cảng Elizabeth]] rút lui vì việc xây dựng sân vận động không kịp tiến độ hoàn thành với hạn cuối vào ngày [[30 tháng 3]] năm [[2009]]<ref>{{Chú thích web |
Ban đầu [[Sân vận động Vịnh Nelson Mandela]] tại [[Cảng Elizabeth]] được chọn là một trong các địa điểm thi đấu. Tuy nhiên đến ngày [[8 tháng 7]] năm [[2008]], [[Cảng Elizabeth]] rút lui vì việc xây dựng sân vận động không kịp tiến độ hoàn thành với hạn cuối vào ngày [[30 tháng 3]] năm [[2009]]<ref>{{Chú thích web |
||
Dòng 136: | Dòng 149: | ||
{{chính|Danh sách các đội tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2009}} |
{{chính|Danh sách các đội tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2009}} |
||
== Vòng bảng == |
== Vòng bảng == |
||
''Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] ([[UTC+2]])'' |
|||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
|||
===Bảng A=== |
|||
{{Main|Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)}} |
|||
<onlyinclude>{{Fb cl2 header navbar}} |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|ESP}} |w=3 |d=0 |l=0 |gf=8 |ga=0 |bc=#ccffcc |border=}} |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|RSA}} |w=1 |d=1 |l=1 |gf=2 |ga=2 |bc=#ccffcc |border=}} |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|IRQ}} |w=0 |d=2 |l=1 |gf=0 |ga=1 |bc= |border=}} |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|NZL}} |w=0 |d=1 |l=2 |gf=0 |ga=7 |bc= |border=}} |
|||
|}</onlyinclude> |
|||
{|width=100% cellspacing=1 |
|||
!width=25%| |
|||
!width=10%| |
|||
! |
|||
|- |
|- |
||
|14 tháng 6, 2009 |
|||
|bgcolor=#CCFFCC style="width: 20px;"| |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
||'''Đội bóng đi tiếp vào vòng trong''' |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|RSA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Nam Phi vs Iraq|0–0]]'''||'''{{fb|IRQ}}''' |
|||
|bgcolor=pink style="width: 20px;"| |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
||'''Đội bóng bị loại ở vòng bảng''' |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|NZL}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#New Zealand vs Tây Ban Nha|0–5]]'''||'''{{fb|ESP}}''' |
|||
|} |
|||
|- |
|||
''Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] ([[UTC+2]])'' |
|||
|17 tháng 6, 2009 |
|||
=== Bảng A === |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|ESP}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Tây Ban Nha vs Iraq|1–0]]'''||'''{{fb|IRQ}}''' |
|||
|- align=center bgcolor=#efefef |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|RSA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Nam Phi vs New Zealand|2–0]]'''||'''{{fb|NZL}}''' |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|- |
|||
|align=left| {{fb|ESP}} |
|||
|20 tháng 6, 2009 |
|||
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 8 || 0 || '''9''' |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|IRQ}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Iraq vs New Zealand|0–0]]'''||'''{{fb|NZL}}''' |
|||
|align=left| {{fb|RSA}} |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|| 3 || 1 || 1 || 1 || 2 || 2 || '''4''' |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|ESP}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Tây Ban Nha vs Nam Phi|2–0]]'''||'''{{fb|RSA}}''' |
|||
|- align=center bgcolor=pink |
|||
|align=left| {{fb|IRQ}} |
|||
|| 2 || 0 || 2 || 1 || 0 || 1 || '''2''' |
|||
|- align=center bgcolor=pink |
|||
|align=left| {{fb|NZL}} |
|||
|| 2 || 0 || 1 || 2 || 0 || 7 || '''1''' |
|||
|} |
|} |
||
===Bảng B=== |
|||
{{Footballbox |
|||
{{Main|Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)}} |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
<onlyinclude>{{Fb cl2 header navbar}} |
|||
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00 |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|BRA}} |w=3 |d=0 |l=0 |gf=10|ga=3 |bc=#ccffcc |border=}} |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|RSA}} |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|USA}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=4 |ga=6 |bc=#ccffcc |border=}} |
|||
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66204/report.html chi tiết]</sup> |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|ITA}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=3 |ga=5 |bc= |border=}} |
|||
|Đội 2 = {{fb|IRQ}} |
|||
{{Fb cl2 team |t={{fb|EGY}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=4 |ga=7 |bc= |border=}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = |
|||
|}</onlyinclude> |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 52.522<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|NZL}} |
|||
|Tỉ số = 0–5<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66203/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|ESP}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Fernando Torres|Torres]] {{goal|6}},{{goal|14}},{{goal|17}}<br />[[Cesc Fàbregas|Fabregas]] {{goal|24}}<br />[[David Villa|Villa]] {{goal|48}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''21.689<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|Benin}} [[Coffi Codjia]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}} |
|||
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66201/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|IRQ}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|55}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 30.512<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Úc}}[[Matthew Breeze]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|RSA}} |
|||
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66202/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|NZL}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = [[Bernard Parker|Parker]] {{goal|21}},{{goal|52}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''36.598<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Mexico}} [[Benito Archundia]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|IRQ}} |
|||
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66200/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|NZL}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 23.295<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}} |
|||
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66199/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|RSA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|52}}<br />[[Fernando Llorente|Llorente]] {{goal|72}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 38.212<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]] |
|||
}} |
|||
{|width=100% cellspacing=1 |
|||
=== Bảng B === |
|||
!width=25%| |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
!width=10%| |
|||
|- align=center bgcolor=#efefef |
|||
! |
|||
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm |
|||
|- |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|15 tháng 6, 2009 |
|||
|align=left| {{fb|BRA}} |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 10 || 3 || '''9''' |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|BRA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Brasil vs Ai Cập|4–3]]'''||'''{{fb|EGY}}''' |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|align=left| {{fb|USA}} |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|USA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Hoa Kỳ vs Ý|1–3]]'''||'''{{fb|ITA}}''' |
|||
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 6 || '''3''' |
|||
|- |
|||
|- align=center bgcolor=pink |
|||
|18 tháng 6, 2009 |
|||
|align=left| {{fb|ITA}} |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 3 || 5 || '''3''' |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|USA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Hoa Kỳ vs Mỹ|0–3]]'''||'''{{fb|BRA}}''' |
|||
|- align=center bgcolor=pink |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|align=left| {{fb|EGY}} |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|EGY}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Ai Cập vs Ý|1–0]]'''||'''{{fb|ITA}}''' |
|||
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 7 || '''3''' |
|||
|- |
|||
|21 tháng 6, 2009 |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|ITA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Ý vs Brasil|0–3]]'''||'''{{fb|BRA}}''' |
|||
|- style=font-size:90% |
|||
|align=right|'''{{fb-rt|EGY}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Ai Cập vs Hoa Kỳ|0–3]]'''||'''{{fb|USA}}''' |
|||
|} |
|} |
||
==Vòng đấu loại trực tiếp== |
|||
{{Footballbox |
|||
{{Main|Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)}} |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|BRA}} |
|||
|Tỉ số = 4–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66209/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|EGY}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Kaka]] {{goal|5}},{{goal|90}}''(pen)''<br />[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|12}}<br />[[Juan Silveira dos Santos|Juan]] {{goal|37}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Mohamed Zidan|Zidan]] {{goal|9}},{{goal|55}}<br />[[Mohamed Shawky|Shawky]] {{goal|54}}<br />[[Ahmed Al-Muhammadi|A.Elmohamadi]] {{thẻ đỏ|0|90}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 27.851<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}} |
|||
|Tỉ số = 1–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66210/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|ITA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Ricardo Clark|Clark]] {{thẻ đỏ|0|33}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|41}}''(pen)'' |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Giuseppe Rossi|Rossi]] {{goal|58}},{{goal|90+4}}<br />[[Daniele De Rossi|De Rossi]] {{goal|72}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''34.341<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}} |
|||
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66207/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|BRA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Sacha Kljestan|Kljestan]] {{Thẻ đỏ|0|57}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Felipe Melo]] {{goal|7}}<br />[[Robinho]] {{goal|20}}<br />[[Maicon Douglas Sisenando|Maicon]] {{goal|62}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''39.617<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Massimo Busacca]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|EGY}} |
|||
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66208/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|ITA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Mohamed Homos|Homos]] {{goal|40}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.150<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|ITA}} |
|||
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66205/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|BRA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|37}}, {{goal|43}}<br />[[Andrea Dossena|Dossena]] {{goal|45}} ''(lưới nhà)'' |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''41.195<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Mexico}} [[Benito Archundia]] |
|||
}} |
|||
{{Footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|EGY}} |
|||
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66206/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|Đội 2 = {{fb|USA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Charlie Davies|Davies]] {{goal|21}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{goal|63}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|71}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''23.140<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|New Zealand}} [[Michael Hester]] |
|||
}} |
|||
== Vòng đấu loại trực tiếp == |
|||
=== Tóm tắt === |
|||
{{Round4-with third |
{{Round4-with third |
||
<!--Date- |
<!-- Date-Venue|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
||
<!-- |
<!-- Bán kết --> |
||
| |
|24 tháng 6 – [[Bloemfontein]]|{{fb|ESP}}|0|'''{{fb|USA}}'''|'''2''' |
||
| |
|25 tháng 6 – [[Johannesburg]]|'''{{fb|BRA}}'''|'''1'''|{{fb|RSA}}|0 |
||
<!-- |
<!-- Chung kết --> |
||
| |
|28 tháng 6 – [[Johannesburg]]|{{fb|USA}}|2|'''{{fb|BRA}}'''|'''3''' |
||
<!-- |
<!-- Tranh hạng ba --> |
||
| |
|28 tháng 6 – [[Rustenburg]]|'''{{fb|ESP}}''' ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])|'''3'''|{{fb|RSA}}|2 |
||
}} |
}} |
||
=== |
===Bán kết=== |
||
{{footballbox |
|||
{{Footballbox |
|||
|date = 24 tháng 6, 2009 |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
|time = 20:30 |
|||
|Ngày = [[24 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30 |
|||
| |
|team1 = {{fb-rt|ESP}} |
||
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tây Ban Nha v Hoa Kỳ|0–2]] |
|||
|Tỉ số = 0–2<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66213/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250120/match=66213/report.html Chi tiết] |
|||
|Đội 2 = {{fb|USA}} |
|||
|team2 = {{fb|USA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = |
|||
| |
|goals2 = [[Jozy Altidore|Altidore]] {{goal|27}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|74}} |
||
| |
|stadium = [[Sân vận động Free State]], [[Bloemfontein]] |
||
|attendance = 35,369 |
|||
|referee = [[Jorge Larrionda]] ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]]) |
|||
}} |
}} |
||
---- |
|||
{{Footballbox |
|||
{{footballbox |
|||
|bg = #dddddd |
|||
| |
|date = 25 tháng 6, 2009 |
||
|time = 20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|BRA}} |
|||
|team1 = {{fb-rt|BRA}} |
|||
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66214/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Brasil v Nam Phi|1–0]] |
|||
|Đội 2 = {{fb|RSA}} |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250120/match=66214/report.html Chi tiết] |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Daniel Alves]] {{goal|88}} |
|||
|team2 = {{fb|RSA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = |
|||
|goals1 = [[Dani Alves]] {{goal|88}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''48.049<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Massimo Busacca]] |
|||
|stadium = [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]] |
|||
|attendance = 48,049 |
|||
|referee = [[Massimo Busacca]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) |
|||
}} |
}} |
||
=== |
===Tranh hạng ba=== |
||
{{footballbox |
|||
{{Footballbox |
|||
|date = 28 tháng 6, 2009 |
|||
|bg = #dddddd |
|||
|time = 15:00 |
|||
|Ngày = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />15:00 |
|||
| |
|team1 = {{fb-rt|ESP}} |
||
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tranh hạng ba|3–2]] |
|||
|Tỉ số = 3–2(aet)<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250121/match=66212/report.html chi tiết]</sup> |
|||
|aet = yes |
|||
|Đội 2 = {{fb|RSA}} |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250121/match=66212/report.html Chi tiết] |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Dani Guiza|Guiza]] {{goal|88}}, {{goal|89}}<br />[[Xabi Alonso]] {{goal|107}} |
|||
|team2 = {{fb|RSA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Katlego Mphela|Mphela]] {{goal|73}},{{goal|90+3}} |
|||
|goals1 = [[Daniel Güiza|Güiza]] {{goal|88||89}}<br />[[Xabi Alonso|Alonso]] {{goal|107}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''31.788<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Úc}} [[Matthew Breeze]] |
|||
|goals2 = [[Katlego Mphela|Mphela]] {{goal|73||90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Royal Bafokeng]], [[Rustenburg]] |
|||
|attendance = 31,788 |
|||
|referee = [[Matthew Breeze]] ([[Liên đoàn bóng đá Úc|Úc]]) |
|||
}} |
}} |
||
=== |
===Chung kết=== |
||
{{main|Chung kết Cúp Liên đoàn các châu lục 2009}} |
|||
{{Footballbox |
|||
{{footballbox |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
| |
|date = 28 tháng 6, 2009 |
||
|time = 20:30 |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}} |
|||
|team1 = {{fb-rt|USA}} |
|||
|Tỉ số = 2–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250122/match=66211/report.html chi tiết] |
|||
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Chung kết|2–3]] |
|||
|Đội 2 = {{fb|BRA}} |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250122/match=66211/report.html Chi tiết] |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|10}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|27}} |
|||
|team2 = {{fb|BRA}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|46}},{{goal|74}}<br />[[Lúcio|Lucio]] {{goal|84}} |
|||
|goals1 = [[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|10}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|27}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.291<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]] |
|||
|goals2 = [[Luís Fabiano]] {{goal|46||74}}<br />[[Lúcio]] {{goal|84}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]] |
|||
|attendance = 52,291 |
|||
|referee = [[Martin Hansson]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) |
|||
}} |
}} |
||
Dòng 365: | Dòng 294: | ||
|} |
|} |
||
== |
== Giải thưởng == |
||
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
||
!Chiếc giày vàng |
!Chiếc giày vàng |
||
!Chiếc giày bạc |
!Chiếc giày bạc |
||
!Chiếc giày đồng |
!Chiếc giày đồng |
||
|- |
|- |
||
|{{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]] |
|{{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]] |
||
Dòng 377: | Dòng 306: | ||
<br /> |
<br /> |
||
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
||
!Quả bóng vàng |
!Quả bóng vàng |
||
!Quả bóng bạc |
!Quả bóng bạc |
||
!Quả bóng đồng |
!Quả bóng đồng |
||
|- |
|- |
||
|{{flagicon|Brasil}} [[Kaká]] |
|{{flagicon|Brasil}} [[Kaká]] |
||
Dòng 387: | Dòng 316: | ||
<br /> |
<br /> |
||
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
||
! |
!Găng tay vàng |
||
|- |
|- |
||
|{{flagicon|Mỹ}} [[Tim Howard]] |
|{{flagicon|Mỹ}} [[Tim Howard]] |
||
Dòng 393: | Dòng 322: | ||
<br /> |
<br /> |
||
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto" |
||
!Đội |
!Đội đoạt giải phong cách |
||
|- |
|- |
||
|{{fb|RSA}} |
|{{fb|RSA}} |
||
|} |
|} |
||
== |
== Danh sách cầu thủ ghi bàn == |
||
{{col-begin-small}} |
|||
{{col-2}} |
|||
;5 bàn |
;5 bàn |
||
* |
*{{flagicon|BRA}} [[Luís Fabiano]] |
||
;3 bàn |
;3 bàn |
||
* |
*{{flagicon|ESP}} [[Fernando Torres]] |
||
* |
*{{flagicon|ESP}} [[David Villa]] |
||
* |
*{{flagicon|USA}} [[Clint Dempsey]] |
||
;2 bàn |
;2 bàn |
||
{{col-begin}} |
|||
* {{flagicon|Nam Phi}} [[Bernard Parker]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Kaká]] |
|||
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Zidan]] |
|||
*{{flagicon|RSA}} [[Katlego Mphela]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|RSA}} [[Bernard Parker]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Giuseppe Rossi]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|ESP}} [[Daniel Güiza]] |
|||
*{{flagicon|USA}} [[Landon Donovan]] |
|||
{{col-end}} |
|||
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Dani Guiza]] |
|||
* {{flagicon|Ý}} [[Giuseppe Rossi]] |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Kaka]] |
|||
* {{flagicon|Nam Phi}} [[Katlego Mphela]] |
|||
* {{flagicon|Mỹ}} [[Landon Donovan]] |
|||
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Zidan]] |
|||
;1 bàn |
;1 bàn |
||
{{col-begin}} |
|||
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Cesc Fàbregas|Cesc Fabregas]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Mỹ}} [[Charlie Davies]] |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Dani Alves]] |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Felipe Melo]] |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Juan Silveira dos Santos|Juan]] |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Lúcio]] |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Maicon Douglas Sisenando|Maicon]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|BRA}} [[Robinho]] |
|||
*{{flagicon|EGY}} [[Homos (cầu thủ bóng đá)|Homos]] |
|||
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Shawky]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Daniele De Rossi]] |
|||
*{{flagicon|ESP}} [[Xabi Alonso]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|ESP}} [[Cesc Fàbregas]] |
|||
*{{flagicon|ESP}} [[Fernando Llorente]] |
|||
*{{flagicon|USA}} [[Jozy Altidore]] |
|||
*{{flagicon|USA}} [[Michael Bradley (cầu thủ bóng đá)|Michael Bradley]] |
|||
*{{flagicon|USA}} [[Charlie Davies]] |
|||
{{col-end}} |
|||
;phản lưới nhà |
|||
{{col-2}} |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Andrea Dossena]] (trong trận gặp {{fb|Brazil}}) |
|||
;1 bàn (tt) |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Daniel Alves]] |
|||
* {{flagicon|Ý}} [[Daniele De Rossi]] |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Felipe Melo|Felipe Melo de Carvalho]] |
|||
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Fernando Llorente]] |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Juan Silveira dos Santos]] |
|||
* {{flagicon|Mỹ}} [[Jozy Altidore]] |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Lúcio|Lucio]] |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Maicon Douglas Sisenando]] |
|||
* {{flagicon|Mỹ}} [[Michael Bradley]] |
|||
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Homos]] |
|||
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Shawky]] |
|||
* {{flagicon|Brasil}} [[Robinho]] |
|||
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Xabi Alonso]] |
|||
;Đá phản lưới nhà |
|||
* {{flagicon|Ý}} [[Andrea Dossena]] (1 bàn cho {{fb|BRA}}) |
|||
{{col-end}} |
|||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
Phiên bản lúc 13:31, ngày 13 tháng 12 năm 2014
FIFA Confederations Cup South Africa 2009 FIFA Sokker-Konfederasiebeker in 2009 | |
---|---|
Tập tin:Fifa confederations cup 2009 logo.png | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Nam Phi |
Thời gian | 14 – 28 tháng 6 |
Số đội | 8 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Brasil (lần thứ 3) |
Á quân | Hoa Kỳ |
Hạng ba | Tây Ban Nha |
Hạng tư | Nam Phi |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 44 (2,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 584.894 (36.556 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Luís Fabiano (5 goals) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kaká |
Thủ môn xuất sắc nhất | Tim Howard |
Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (tiếng Anh: 2009 FIFA Confederations Cup) là lần tổ chức thứ 8 của Cúp Liên đoàn các châu lục, diễn ra tại Nam Phi từ 14 tháng 6 đến 28 tháng 6 năm 2009. Các ngày này sẽ áp dụng tổng diễn tập cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2010. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày 22 tháng 11 năm 2008 tại Trung tâm hội nghị Sandton, Johannesburg. Trận mở màn diễn ra tại Sân vận động Công viên Coca-Cola, Johannesburg. Đương kim vô địch là đội Brasil ở Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
Các đội tham dự
Đội | Liên đoàn | Tư cách tham gia | Số lần tham gia |
---|---|---|---|
Nam Phi | CAF | Nước chủ nhà Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 | 2 |
Ý | UEFA | Đương kim vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 | 1 |
Hoa Kỳ | CONCACAF | Đương kim vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2007 | 4 |
Brasil | CONMEBOL | Đương kim vô địch Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007 | 6 |
Iraq | AFC | Đương kim vô địch Cúp bóng đá châu Á 2007 | 1 |
Ai Cập | CAF | Đương kim vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2008 | 2 |
Tây Ban Nha | UEFA | Đương kim vô địch Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 | 1 |
New Zealand | OFC | Đương kim vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2008 | 3 |
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày 22 tháng 11 năm 2008 tại Trung tâm hội nghị Sandton, Johannesburg. Đại diện cho mỗi đội tham dự là thí sinh của nước đó dự thi Hoa hậu Thế giới 2008 ngoại trừ Iraq[1]. Đại diện cho đội Iraq là Hoa hậu Thế giới 2007 người Trung Quốc, Trương Tử Lâm. Tám đội tham dự chia thành hai nhóm:
- Nhóm A: Nam Phi (mặc định là đội A1), Brasil, Ý, Tây Ban Nha
- Nhóm B: Ai Cập, Iraq, New Zealand, Hoa Kỳ
Theo điều lệ của FIFA, các đội tuyển thuộc cùng một liên đoàn phải xếp ở hai bảng khác nhau, do đó Ai Cập mặc nhiên được chia vào bảng B còn Ý và Tây Ban Nha thuộc 2 bảng khác nhau[2].
Địa điểm thi đấu
Giải đấu diễn ra tại 4 thành phố:
Johannesburg | Pretoria | Bloemfontein | Rustenburg |
---|---|---|---|
[[Sân vận động Ellis Park] | Sân vận động Loftus Versfeld | Sân vận động Free State | Sân vận động Royal Bafokeng |
Sức chứa: 62,567 | Sức chứa: 50,000 | Sức chứa: 48,000 | Sức chứa: 42,000 |
Ban đầu Sân vận động Vịnh Nelson Mandela tại Cảng Elizabeth được chọn là một trong các địa điểm thi đấu. Tuy nhiên đến ngày 8 tháng 7 năm 2008, Cảng Elizabeth rút lui vì việc xây dựng sân vận động không kịp tiến độ hoàn thành với hạn cuối vào ngày 30 tháng 3 năm 2009[3].
Trọng tài
Danh sách các trọng tài tham dự tại Cúp Liên đoàn các châu lục lần này được công bố ngày 5 tháng 5 năm 2009. Do bị chấn thương nên hai trọng tài Carlos Batres, Carlos Amarilla không thể tham gia cầm còi tại giải và hai trọng tài Benito Archundia, Pablo Pozo ở cùng liên đoàn với hai trọng tài trên được chọn để thay thế.
|
|
Danh sách các đội
Vòng bảng
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ Nam Phi (UTC+2)
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 |
Nam Phi | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
Iraq | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 |
New Zealand | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 7 | −7 | 1 |
14 tháng 6, 2009 | ||
Nam Phi | 0–0 | Iraq |
New Zealand | 0–5 | Tây Ban Nha |
17 tháng 6, 2009 | ||
Tây Ban Nha | 1–0 | Iraq |
Nam Phi | 2–0 | New Zealand |
20 tháng 6, 2009 | ||
Iraq | 0–0 | New Zealand |
Tây Ban Nha | 2–0 | Nam Phi |
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 3 | +7 | 9 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Ý | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 |
Ai Cập | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 |
15 tháng 6, 2009 | ||
Brasil | 4–3 | Ai Cập |
Hoa Kỳ | 1–3 | Ý |
18 tháng 6, 2009 | ||
Hoa Kỳ | 0–3 | Brasil |
Ai Cập | 1–0 | Ý |
21 tháng 6, 2009 | ||
Ý | 0–3 | Brasil |
Ai Cập | 0–3 | Hoa Kỳ |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 6 – Bloemfontein | ||||||
Tây Ban Nha | 0 | |||||
28 tháng 6 – Johannesburg | ||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||
25 tháng 6 – Johannesburg | ||||||
Brasil | 3 | |||||
Brasil | 1 | |||||
Nam Phi | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
28 tháng 6 – Rustenburg | ||||||
Tây Ban Nha (h.p.) | 3 | |||||
Nam Phi | 2 |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 Brasil Lần thứ ba |
Giải thưởng
Chiếc giày vàng | Chiếc giày bạc | Chiếc giày đồng |
---|---|---|
Luís Fabiano | Fernando Torres | David Villa |
Quả bóng vàng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|
Kaká | Luís Fabiano | Clint Dempsey |
Găng tay vàng |
---|
Tim Howard |
Đội đoạt giải phong cách |
---|
Nam Phi |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 5 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
|
|
|
- phản lưới nhà
- Andrea Dossena (trong trận gặp Brasil)
Chú thích
- ^ “Các Hoa hậu lộng lẫy tại lễ bốc thăm Cup các Liên đoàn châu lục 2009”. Báo Thể Thao & Văn Hoá. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
- ^ “Confederations Cup "đốt cháy" tháng 6”. Báo Nghệ An điện tử. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
- ^ “World Cup 2010: Khó khăn vì giá xây dựng”. Báo Lao động. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
Liên kết ngoài
- Thông tin giải đấu trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cúp Liên đoàn các châu lục 2009. |