Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1954”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox International Football Competition |
|||
{{Tóm tắt giải vô địch bóng đá thế giới | |
|||
| tourney_name = FIFA World Cup |
|||
| năm = 1954 |
|||
| year = 1954 |
|||
| Quốc gia = {{flagicon|SUI}} [[Thụy Sĩ]] |
|||
| |
| other_titles = {{lang|de|FIFA <!--Swiss German spelling-->Fußball-Weltmeisterschaft 1954 Schweiz}}<br />{{lang|fr|Championnat du Monde de Football 1954}}<br />{{lang|it|Campionato mondiale di calcio 1954}} |
||
| image = 1954_Football_World_Cup_poster.jpg |
|||
| size = |
|||
| caption = ''Poster chính thức'' |
|||
| country = Thụy Sĩ |
|||
| ca khúc chính thức = |
|||
| dates = 16 tháng 6 – 4 tháng 7 (19 ngày) |
|||
| số đội = 39 |
|||
| confederations = 4 |
|||
| số đội tham dự vòng chung kết = 16 |
|||
| num_teams = 16 |
|||
| Đội vô địch = {{fb|West Germany}} |
|||
| venues = 6 |
|||
| cities = 6 |
|||
| số trận đấu = 26 |
|||
| champion = West Germany |
|||
| số bàn thắng = 140 |
|||
| count = 1 |
|||
| bàn thắng trung bình = 5,38 |
|||
| second = Hungary |
|||
| khán giả = 943.000 |
|||
| second-flagvar = 1949 |
|||
| khán giả trung bình = 36.269 |
|||
| third = Austria |
|||
| vua phá lưới = {{flagicon|HUN|1949}} [[<noinclude></noinclude>Sándor Kocsis]] - 11 bàn |
|||
| fourth = Uruguay |
|||
| matches = 26 |
|||
| goals = 140 |
|||
| attendance = 768607 |
|||
| top_scorer = {{flagicon|HUN|1949}} [[Sándor Kocsis]] (11 bàn) |
|||
| player = |
|||
| prevseason = [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1950|1950]] |
|||
| nextseason = [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|1958]] |
|||
}} |
}} |
||
'''Giải vô địch bóng đá thế giới 1954''' (tên chính thức là '''1954 Football World Cup - Switzerland / ''Championnat du Monde de Football 1954''''') là [[giải vô địch bóng đá thế giới]] lần thứ năm và đã được tổ chức từ ngày [[16 tháng 6]] đến [[4 tháng 7]] năm [[1954]] tại [[Thụy Sĩ]]. |
'''Giải vô địch bóng đá thế giới 1954''' (tên chính thức là '''1954 Football World Cup - Switzerland / ''Championnat du Monde de Football 1954''''') là [[giải vô địch bóng đá thế giới]] lần thứ năm và đã được tổ chức từ ngày [[16 tháng 6]] đến [[4 tháng 7]] năm [[1954]] tại [[Thụy Sĩ]]. |
||
Dòng 21: | Dòng 30: | ||
Đây là lần đầu tiên giải được chiếu trên [[truyền hình]]. Sau 22 trận đấu, [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Cộng hòa Liên bang Đức]] đã giành chức vô địch thế giới. |
Đây là lần đầu tiên giải được chiếu trên [[truyền hình]]. Sau 22 trận đấu, [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Cộng hòa Liên bang Đức]] đã giành chức vô địch thế giới. |
||
== Vòng |
== Vòng loại == |
||
37 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia vào 13 nhóm để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]] và đội đương kim vô địch thế giới [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay|Uruguay]]. (Xem ''[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (vòng loại)]]'') |
37 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia vào 13 nhóm để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]] và đội đương kim vô địch thế giới [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay|Uruguay]]. (Xem ''[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (vòng loại)]]'') |
||
== Các sân vận động == |
== Các sân vận động == |
||
[[Tập tin:SpielorteSoccerWM1954.png|300px|right]] |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
== Vòng bảng == |
|||
=== Bảng 1 === |
|||
{| style=border-collapse-collapse border=1 cellspacing=0 cellpadding=5 |
|||
|- align=center bgcolor=#efefef |
|||
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|BRA|1889}} |
|||
|| 2 || 1 || 1 || 0 || 6 || 1 || '''3''' |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|Yugoslavia}} |
|||
|| 2 || 1 || 1 || 0 || 2 || 1 || '''3''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|FRA}} |
|||
|| 2 || 1 || 0 || 1 || 3 || 3 || '''2''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|MEX|1934}} |
|||
|| 2 || 0 || 0 || 2 || 2 || 8 || '''0''' |
|||
|} |
|||
[[16 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|- |
||
! [[Basel]] |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|BRA|1889}} |
|||
! [[Bern]] |
|||
|align=center width=5%| '''5-0''' |
|||
! [[Genève]] |
|||
|width=29%| {{fb|MEX|1934}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]] |
|||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động St. Jakob]] |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|Yugoslavia}} |
|||
| [[Sân vận động Wankdorf]]<br/><small>(nâng cấp)</small> |
|||
|align=center width=5%| '''1-0''' |
|||
| [[Sân vận động Charmilles]] |
|||
|width=29%| {{fb|FRA}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động La Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|} |
|||
[[19 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: 51,500 |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|FRA}} |
|||
| Sức chứa: 64,000 |
|||
|align=center width=5%| '''3-2''' |
|||
| Sức chứa: 9,250 |
|||
|width=29%| {{fb|MEX|1934}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]] |
|||
|- |
|- |
||
| |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|BRA|1889}} |
|||
| [[Tập tin:Wankdorf demolition 1.jpg|200px]] |
|||
|align=center width=5%| '''1-1''' |
|||
| [[Tập tin:Ouches oct 2008 (21).jpg|200px]] |
|||
|width=29%| {{fb|Yugoslavia}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động La Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|} |
|||
=== Bảng 2 === |
|||
{| style=border-collapse-collapse border=1 cellspacing=0 cellpadding=5 |
|||
|- align=center bgcolor=#efefef |
|||
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|HUN|1949}} |
|||
|| 2 || 2 || 0 || 0 || 17 || 3 || '''4''' |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|West Germany}} |
|||
|| 2 || 1 || 0 || 1 || 7 || 9 || '''2''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|TUR}} |
|||
|| 2 || 1 || 0 || 1 || 8 || 4 || '''2''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|KOR}} |
|||
|| 2 || 0 || 0 || 2 || 0 || 16 || '''0''' |
|||
|} |
|||
[[17 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|- |
||
! [[Lausanne]] |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|West Germany}} |
|||
! [[Lugano]] |
|||
|align=center width=5%| '''4-1''' |
|||
! [[Zürich]] |
|||
|width=29%| {{fb|TUR}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]e |
|||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]]<br/><small>(nâng cấp)</small> |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
| [[Sân vận động Cornaredo]] |
|||
|align=center width=5%| '''9-0''' |
|||
| [[Sân vận động Hardturm]] |
|||
|width=29%| {{fb|KOR}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich|Zurich]] |
|||
|} |
|||
[[20 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: 54,000 |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
| Sức chứa: 15,000 |
|||
|align=center width=5%| '''8-3''' |
|||
| Sức chứa: 27,500 |
|||
|width=29%| {{fb|West Germany}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:Stade Olympique.jpg|200px]] |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|TUR}} |
|||
| |
|||
|align=center width=5%| '''7-0''' |
|||
| [[Tập tin:Hardturm retouched.jpg|200px]] |
|||
|width=29%| {{fb|KOR}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]] |
|||
|} |
|} |
||
== Trọng tài == |
|||
Do bằng điểm nhau nên [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|CHLB Đức]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kỳ]] đấu thêm một trận |
|||
* {{flagicon|SUI}} [[Raymon Wyssling]] |
|||
* {{flagicon|WAL}} [[Sandy Griffiths|Benjamin Griffiths]] |
|||
* {{flagicon|SCO}} [[Charlie Faultless]] |
|||
* {{flagicon|ESP|1945}} [[Manuel Asensi]] |
|||
* {{flagicon|POR}} [[Jose da Costa Vieira]] |
|||
* {{flagicon|FRA}} [[Raymond Vincenti]] |
|||
* {{flagicon|ENG}} [[William Ling (trọng tài)|William Ling]] |
|||
* {{flagicon|URU}} [[Esteban Marino]] |
|||
* {{flagicon|ENG}} [[Arthur Edward Ellis]] |
|||
* {{flagicon|BEL}} [[Laurent Franken]] |
|||
* {{flagicon|ITA}} [[Vincenzo Orlandini]] |
|||
* {{flagicon|YUG}} [[Vasa Stefanovic]] |
|||
* {{flagicon|BRA|1889}} [[Mario Vianna]] |
|||
* {{flagicon|FRG}} [[Emil Schmetzer]] |
|||
* {{flagicon|AUT}} [[Carl Erich Steiner]] |
|||
* {{flagicon|HUN|1949}} [[István Zsolt]] |
|||
==Phân nhóm== |
|||
[[23 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|West Germany}} |
|||
|align=center width=5%| '''7-2''' |
|||
|width=29%| {{fb|TUR}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich|Zurich]] |
|||
|} |
|||
=== Bảng 3 === |
|||
{| style=border-collapse-collapse border=1 cellspacing=0 cellpadding=5 |
|||
|- align=center bgcolor=#efefef |
|||
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|URU}} |
|||
|| 2 || 2 || 0 || 0 || 9 || 0 || '''4''' |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|AUT}} |
|||
|| 2 || 2 || 0 || 0 || 6 || 0 || '''4''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|Czechoslovakia}} |
|||
|| 2 || 0 || 0 || 2 || 0 || 7 || '''0''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|SCO}} |
|||
|| 2 || 0 || 0 || 2 || 0 || 8 || '''0''' |
|||
|} |
|||
{| class="wikitable" style="width:98%;" |
|||
[[16 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|- |
||
!width=25%| Nhóm 1 |
|||
!width=25%| Nhóm 2 |
|||
!width=25%| Nhóm 3 |
|||
!width=25%| Nhóm 4 |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]e |
|||
|- |
|- |
||
| valign="top"| |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|AUT}} |
|||
*{{fb|SUI}} (chủ nhà) |
|||
|align=center width=5%| '''1-0''' |
|||
*{{fb|URU}} (đương kim vô địch) |
|||
|width=29%| {{fb|SCO}} |
|||
*{{fb|BRA|1889}} (á quân World Cup 1950) |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich|Zurich]] |
|||
*{{fb|HUN|1949}} (Huy chương vàng [[Bóng đá tại Thế vận hội mùa hè 1952|thế vận hội mùa hè 1952]]) |
|||
| valign="top"| |
|||
*{{fb|AUT}} |
|||
*{{fb|ENG}} |
|||
*{{fb|FRG}} |
|||
*{{fb|YUG}} |
|||
| valign="top"| |
|||
*{{fb|FRA}} |
|||
*{{fb|ITA}} |
|||
*{{fb|TCH}} |
|||
*{{fb|TUR}} |
|||
| valign="top"| |
|||
*{{fb|BEL}} |
|||
*{{fb|MEX|1934}} |
|||
*{{fb|KOR}} |
|||
*{{fb|SCO}} |
|||
|} |
|} |
||
== Vòng bảng == |
|||
[[19 tháng 6]] [[1954]] |
|||
=== Bảng 1 === |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
!width=165|Đội |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|URU}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pld|Số trận}} |
|||
|align=center width=5%| '''7-0''' |
|||
!width=20|{{abbr|W|Thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|D|Hòa}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
!width=20|{{abbr|L|Thua}} |
|||
!width=20|{{abbr|GF|Bàn thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|GA|Bàn thua}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pts|Điểm}} |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|align="left"|{{fb|BRA|1889}} |
|||
|2||1||1||0||6||1||'''3''' |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|align="left"|{{fb|YUG}} |
|||
|2||1||1||0||2||1||'''3''' |
|||
|- |
|- |
||
| |
|align="left"|{{fb|FRA}} |
||
| |
|2||1||0||1||3||3||'''2''' |
||
|- |
|||
|width=29%| {{fb|Czechoslovakia}} |
|||
|align="left"|{{fb|MEX|1934}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich|Zurich]] |
|||
|2||0||0||2||2||8||'''0''' |
|||
|} |
|} |
||
*Brasil xếp trên Nam Tư. |
|||
=== Bảng 4 === |
|||
{| style=border-collapse-collapse border=1 cellspacing=0 cellpadding=5 |
|||
|- align=center bgcolor=#efefef |
|||
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|ENG}} |
|||
|| 2 || 1 || 1 || 0 || 6 || 4 || '''3''' |
|||
|- align=center bgcolor=ccffcc |
|||
|align=left| {{fb|SUI}} |
|||
|| 2 || 1 || 0 || 1 || 2 || 3 || '''2''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|ITA}} |
|||
|| 2 || 1 || 0 || 1 || 5 || 3 || '''2''' |
|||
|- align=center |
|||
|align=left| {{fb|BEL}} |
|||
|| 2 || 0 || 1 || 1 || 5 || 8 || '''1''' |
|||
|} |
|||
{{football box |
|||
[[17 tháng 6]] [[1954]] |
|||
|date = 16 tháng 6, 1954 |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|BRA|1889}} |
|||
|score = 5–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1249/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|MEX|1934}} |
|||
|goals1 = [[Baltazar (cầu thủ bóng đá)|Baltazar]] {{goal|23}}<br />[[Didi (cầu thủ bóng đá)|Didi]] {{goal|30}}<br />[[José Lázaro Robles|Pinga]] {{goal|34||43}}<br />[[Júlio Botelho|Julinho]] {{goal|69}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève]] |
|||
|attendance = 13,470 |
|||
|referee = Raymon Wyssling ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
|||
{{football box |
|||
|date = 16 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|YUG}} |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1276/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|FRA}} |
|||
|goals1 = [[Miloš Milutinović|Milutinović]] {{goal|15}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|attendance = 16,000 |
|||
|referee = Benjamin Griffiths ([[Hiệp hội bóng đá Wales|Wales]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 19 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|BRA|1889}} |
|||
|score = 1–1 ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]) |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1252/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|YUG}} |
|||
|goals1 = [[Didi (cầu thủ bóng đá)|Didi]] {{goal|69}} |
|||
|goals2 = [[Branko Zebec|Zebec]] {{goal|48}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|attendance = 24,637 |
|||
|referee = Charlie Faultless ([[Hiệp hội bóng đá Scotland|Scotland]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 19 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:10 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|FRA}} |
|||
|score = 3–2 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1275/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|MEX|1934}} |
|||
|goals1 = [[Jean Vincent]] {{goal|19}}<br />[[Raúl Cárdenas|Cárdenas]] {{goal|49|o.g.}}<br />[[Raymond Kopa|Kopa]] {{goal|88|pen.}} |
|||
|goals2 = [[José Luis Lamadrid|Lamadrid]] {{goal|54}}<br />[[Tomás Balcázar|Balcázar]] {{goal|85}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève]] |
|||
|attendance = 19,000 |
|||
|referee = Manuel Asensi ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]) }} |
|||
=== Bảng 2 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
!width=165|Đội |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|ENG}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pld|Số trận}} |
|||
|align=center width=5%| '''4-4''' |
|||
!width=20|{{abbr|W|Thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|D|Hòa}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
!width=20|{{abbr|L|Thua}} |
|||
|- |
|||
!width=20|{{abbr|GF|Bàn thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|GA|Bàn thua}} |
|||
|align=center width=5%| '''2-1''' |
|||
!width=20|{{abbr|Pts|Điểm}} |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động La Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|align="left"|{{fb|HUN|1949}} |
|||
|} |
|||
|2||2||0||0||17||3||'''4''' |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
[[20 tháng 6]] [[1954]] |
|||
|align="left"|{{fb|FRG}} |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|2||1||0||1||7||9||'''2''' |
|||
|- |
|- |
||
| |
|align="left"|{{fb|TUR}} |
||
| |
|2||1||0||1||8||4||'''2''' |
||
|width=29%| {{fb|BEL}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Comunale di Cornaredo]], [[Lugano]] |
|||
|- |
|- |
||
| |
|align="left"|{{fb|KOR}} |
||
| |
|2||0||0||2||0||16||'''0''' |
||
|width=29%| {{fb|SUI}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]e |
|||
|} |
|} |
||
Do bằng điểm |
*Do bằng điểm nhai nên CHLB Đức và Thổ Nhĩ Kỳ đấu thêm một trận. |
||
{{football box |
|||
[[23 tháng 6]] [[1954]] |
|||
|date = 17 tháng 6, 1954 |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|- |
|||
| |
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
||
|score = 4–1 |
|||
|align=center width=5%| '''4-1''' |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1283/index.html Chi tiết] |
|||
|width=29%| {{fb|ITA}} |
|||
|team2 = {{fb|TUR}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|goals1 = [[Hans Schäfer|Schäfer]] {{goal|14}}<br />[[Bernhard Klodt|Klodt]] {{goal|52}}<br />[[Ottmar Walter|O. Walter]] {{goal|60}}<br />[[Max Morlock|Morlock]] {{goal|84}} |
|||
|} |
|||
|goals2 = [[Suat Mamat|Suat]] {{goal|2}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]] |
|||
|attendance = 28,000 |
|||
|referee = Jose da Costa Vieira ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) }} |
|||
{{football box |
|||
== Tứ kết == |
|||
|date = 17 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
|- |
|||
|score = 9–0 |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|URU}} |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1294/index.html Chi tiết] |
|||
|align=center width=5%| '''4-2''' |
|||
| |
|team2 = {{fb|KOR}} |
||
|goals1 = [[Ferenc Puskás|Puskás]] {{goal|12||89}}<br />[[Mihály Lantos|Lantos]] {{goal|18}}<br />[[Sándor Kocsis|Kocsis]] {{goal|24||36||50}}<br />[[Zoltán Czibor|Czibor]] {{goal|59}}<br />[[Péter Palotás|Palotás]] {{goal|75||83}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]] |
|||
|- |
|||
|attendance = 13,000 |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|AUT}} |
|||
|referee = Raymond Vincenti ([[Liên đoàn bóng đá Pháp|Pháp]]) }} |
|||
|align=center width=5%| '''7-5''' |
|||
---- |
|||
|width=29%| {{fb|SUI}} |
|||
{{football box |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động La Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|date = 20 tháng 6, 1954 |
|||
|} |
|||
|time = 16:50 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
|score = 8–3 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1277/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|FRG}} |
|||
|goals1 = [[Sándor Kocsis|Kocsis]] {{goal|3||21||69||78}}<br />[[Ferenc Puskás|Puskás]] {{goal|17}}<br />[[Nándor Hidegkuti|Hidegkuti]] {{goal|52||54}}<br />[[József Tóth (footballer born 1929)|J. Tóth]] {{goal|75}} |
|||
|goals2 = [[Alfred Pfaff|Pfaff]] {{goal|25}}<br />[[Helmut Rahn|Rahn]] {{goal|77}}<br />[[Richard Herrmann|Herrmann]] {{goal|84}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|attendance = 56,000 |
|||
|referee = [[William Ling (trọng tài)|William Ling]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 20 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|TUR}} |
|||
|score = 7–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1304/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|KOR}} |
|||
|goals1 = [[Suat Mamat|Suat]] {{goal|10||30}}<br />[[Lefter Küçükandonyadis|Lefter]] {{goal|24}}<br />[[Burhan Sargun|Burhan]] {{goal|37||64||70}}<br />[[Erol Keskin|Erol]] {{goal|76}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève]] |
|||
|attendance = 4,000 |
|||
|referee = Esteban Marino ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]]) }} |
|||
====Play-off==== |
|||
[[27 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{{football box |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|date = 23 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|||
|score = 7–2 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1284/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|TUR}} |
|||
|goals1 = [[Ottmar Walter|O. Walter]] {{goal|7}}<br />[[Hans Schäfer|Schäfer]] {{goal|12||79}}<br />[[Max Morlock|Morlock]] {{goal|30||60||77}}<br />[[Fritz Walter|F. Walter]] {{goal|62}} |
|||
|goals2 = [[Mustafa Ertan|Mustafa]] {{goal|21}}<br />[[Lefter Küçükandonyadis|Lefter]] {{goal|82}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]] |
|||
|attendance = 17,000 |
|||
|referee = Raymond Vincenti ([[Liên đoàn bóng đá Pháp|Pháp]]) }} |
|||
=== Bảng 3 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
!width=165|Đội |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pld|Số trận}} |
|||
|align=center width=5%| '''4-2''' |
|||
!width=20|{{abbr|W|Thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|D|Hòa}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]e |
|||
!width=20|{{abbr|L|Thua}} |
|||
!width=20|{{abbr|GF|Bàn thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|GA|Bàn thua}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pts|Điểm}} |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|align="left"|{{fb|URU}} |
|||
|2||2||0||0||9||0||'''4''' |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|align="left"|{{fb|AUT}} |
|||
|2||2||0||0||6||0||'''4''' |
|||
|- |
|- |
||
| |
|align="left"|{{fb|TCH}} |
||
| |
|2||0||0||2||0||7||'''0''' |
||
|- |
|||
|width=29%| {{fb|Yugoslavia}} |
|||
|align="left"|{{fb|SCO}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]] |
|||
|2||0||0||2||0||8||'''0''' |
|||
|} |
|} |
||
*Uruguay xếp trên Áo |
|||
== Bán kết == |
|||
[[30 tháng 6]] [[1954]] |
|||
{{football box |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|date = 16 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1315/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|TCH}} |
|||
|goals1 = [[Óscar Míguez|Míguez]] {{goal|72}}<br />[[Juan Alberto Schiaffino|Schiaffino]] {{goal|81}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]] |
|||
|attendance = 20,500 |
|||
|referee = [[Arthur Edward Ellis|Arthur Ellis]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }} |
|||
{{football box |
|||
|date = 16 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1236/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|SCO}} |
|||
|goals1 = [[Erich Probst|Probst]] {{goal|33}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]] |
|||
|attendance = 25,000 |
|||
|referee = Laurent Franken ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|Bỉ]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 19 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 16:50 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|||
|score = 7–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1313/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|SCO}} |
|||
|goals1 = [[Carlos Borges|Borges]] {{goal|17||47||57}}<br />[[Óscar Míguez|Míguez]] {{goal|30||83}}<br />[[Julio Abbadie|Abbadie]] {{goal|54||85}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|attendance = 34,000 |
|||
|referee = [[Vincenzo Orlandini]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 19 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|||
|score = 5–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1238/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|TCH}} |
|||
|goals1 = [[Ernst Stojaspal|Stojaspal]] {{goal|3||70}}<br />[[Erich Probst|Probst]] {{goal|4||21||24}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]] |
|||
|attendance = 26,000 |
|||
|referee = Vasa Stefanovic ([[Hiệp hội bóng đá Nam Tư|Nam Tư]]) }} |
|||
=== Bảng 4 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
!width=165|Đội |
|||
|width=29% align=right| {{fb-rt|West Germany}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pld|Số trận}} |
|||
|align=center width=5%| '''6-1''' |
|||
!width=20|{{abbr|W|Thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|D|Hòa}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
!width=20|{{abbr|L|Thua}} |
|||
!width=20|{{abbr|GF|Bàn thắng}} |
|||
!width=20|{{abbr|GA|Bàn thua}} |
|||
!width=20|{{abbr|Pts|Điểm}} |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|align="left"|{{fb|ENG}} |
|||
|2||1||1||0||6||4||'''3''' |
|||
|- style="background:#cfc;" |
|||
|align="left"|{{fb|SUI}} |
|||
|2||1||0||1||2||3||'''2''' |
|||
|- |
|- |
||
| |
|align="left"|{{fb|ITA}} |
||
| |
|2||1||0||1||5||3||'''2''' |
||
|width=29%| {{fb|URU}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động La Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|} |
|||
== Tranh hạng Ba == |
|||
[[3 tháng 7]] [[1954]] |
|||
{| cellspacing=0 width=100% style=background-#eeeeee |
|||
|- |
|- |
||
| |
|align="left"|{{fb|BEL}} |
||
| |
|2||0||1||1||5||8||'''1''' |
||
|width=29%| {{fb|URU}} |
|||
|style=font-size:85%| [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich|Zurich]] |
|||
|} |
|} |
||
*Do bằng điểm nhau nên Thụy Sĩ và Ý đấu thêm một trận. |
|||
{{football box |
|||
|date = 17 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:50 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1300/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|ITA}} |
|||
|goals1 = [[Robert Ballaman|Ballaman]] {{goal|18}}<br />[[Josef Hügi|Hügi]] {{goal|78}} |
|||
|goals2 = [[Giampiero Boniperti|Boniperti]] {{goal|44}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|attendance = 43,000 |
|||
|referee = Mario Vianna ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 17 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:10 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|ENG}} |
|||
|score = 4–4 |
|||
|aet = yes |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1240/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|BEL}} |
|||
|goals1 = [[Ivor Broadis|Broadis]] {{goal|26||63}}<br />[[Nat Lofthouse|Lofthouse]] {{goal|36||91}} |
|||
|goals2 = [[Léopold Anoul|Anoul]] {{goal|5||71}}<br />[[Henri Coppens|Coppens]] {{goal|67}}<br />[[Jimmy Dickinson|Dickinson]] {{goal|94|o.g.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|attendance = 14,000 |
|||
|referee = Emil Schmetzer ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Tây Đức]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 20 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|ITA}} |
|||
|score = 4–1 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1243/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|BEL}} |
|||
|goals1 = [[Egisto Pandolfini|Pandolfini]] {{goal|41|pen.}}<br />[[Carlo Galli|Galli]] {{goal|48}}<br />[[Amleto Frignani|Frignani]] {{goal|58}}<br />[[Benito Lorenzi|Lorenzi]] {{goal|78}} |
|||
|goals2 = [[Léopold Anoul|Anoul]] {{goal|81}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Cornaredo]], [[Lugano]] |
|||
|attendance = 24,000 |
|||
|referee = Carl Erich Steiner ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 20 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:10 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|ENG}} |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1263/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|SUI}} |
|||
|goals1 = [[Jimmy Mullen (cầu thủ sinh năm 1923)|Mullen]] {{goal|43}}<br />[[Dennis Wilshaw|Wilshaw]] {{goal|69}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]] |
|||
|attendance = 43,500 |
|||
|referee = Istvan Zsolt ([[Liên đoàn bóng đá Hungary|Hungary]]) }} |
|||
====Play-off==== |
|||
{{football box |
|||
|date = 23 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
|||
|score = 4–1 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1301/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|ITA}} |
|||
|goals1 = [[Josef Hügi|Hügi]] {{goal|14||85}}<br />[[Robert Ballaman|Ballaman]] {{goal|48}}<br />[[Jacques Fatton|Fatton]] {{goal|90}} |
|||
|goals2 = [[Fulvio Nesti|Nesti]] {{goal|67}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|attendance = 30,000 |
|||
|referee = Benjamin Griffiths ([[Hiệp hội bóng đá Wales|Wales]]) }} |
|||
==Vòng đấu loại trực tiếp== |
|||
{{Round8 |
|||
<!-- Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
|||
<!-- Tứ kết --> |
|||
|27 tháng 6 – Geneva|'''{{fb|West Germany}}'''|'''2'''|{{fb|YUG}}|0 |
|||
|26 tháng 6 – Lausanne|'''{{fb|AUT}}'''|'''7'''|{{fb|SUI}}|5 |
|||
|27 tháng 6 – Bern|'''{{fb|HUN|1949}}'''|'''4'''|{{fb|BRA|1889}}|2 |
|||
|26 tháng 6 – Basel|'''{{fb|URU}}'''|'''4'''|{{fb|ENG}}|2 |
|||
<!-- Bán kết --> |
|||
|30 tháng 6 – Basel|'''{{fb|West Germany}}'''|'''6'''|{{fb|AUT}}|1 |
|||
|30 tháng 6 – Lausanne|'''{{fb|HUN|1949}}''' ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])|'''4'''|{{fb|URU}}|2 |
|||
<!-- Chung kết --> |
|||
|4 tháng 7 – Bern|'''{{fb|West Germany}}'''|'''3'''|{{fb|HUN|1949}}|2 |
|||
<!-- Tranh hạng ba --> |
|||
|3 tháng 7 – Zürich|'''{{fb|AUT}}'''|'''3'''|{{fb|URU}}|1 |
|||
|consol=Third|3rdplace=yes |
|||
}} |
|||
===Tứ kết=== |
|||
{{main|Trận đấu giữa Áo và Thụy Sĩ (Giải vô địch bóng đá thế giới 1954)}} |
|||
{{football box |
|||
|date = 26 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|||
|score = 7–5 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1237/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|SUI}} |
|||
|goals1 = [[Theodor Wagner|Wagner]] {{goal|25||27||53}}<br />[[Robert Körner|R. Körner]] {{goal|26||34}}<br />[[Ernst Ocwirk|Ocwirk]] {{goal|32}}<br />[[Erich Probst|Probst]] {{goal|76}} |
|||
|goals2 = [[Robert Ballaman|Ballaman]] {{goal|16||39}}<br />[[Josef Hügi|Hügi]] {{goal|17||19||58}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|attendance = 35,000 |
|||
|referee = Charlie Faultless ([[Hiệp hội bóng đá Scotland|Scotland]]) }} |
|||
{{football box |
|||
|date = 26 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|||
|score = 4–2 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1264/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|ENG}} |
|||
|goals1 = [[Carlos Borges|Borges]] {{goal|5}}<br />[[Obdulio Varela|Varela]] {{goal|39}}<br />[[Juan Alberto Schiaffino|Schiaffino]] {{goal|46}}<br />[[Javier Ambrois|Ambrois]] {{goal|78}} |
|||
|goals2 = [[Nat Lofthouse|Lofthouse]] {{goal|16}}<br />[[Tom Finney|Finney]] {{goal|67}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|attendance = 28,000 |
|||
|referee = Carl Erich Steiner ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
|||
---- |
|||
{{football box |
|||
|date = 27 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1285/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|YUG}} |
|||
|goals1 = [[Ivica Horvat|Horvat]] {{goal|9|o.g.}}<br />[[Helmut Rahn|Rahn]] {{goal|85}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève]] |
|||
|attendance = 17,000 |
|||
|referee = Istvan Zsolt ([[Hungarian Football Federation|Hungary]]) }} |
|||
{{main|Trận Berne (Giải vô địch bóng đá thế giới 1954)}} |
|||
{{football box |
|||
|date = 27 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
|score = 4–2 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1248/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|BRA|1889}} |
|||
|goals1 = [[Nándor Hidegkuti|Hidegkuti]] {{goal|4}}<br />[[Sándor Kocsis|Kocsis]] {{goal|7||88}}<br />[[Mihály Lantos|Lantos]] {{goal|60|pen.}} |
|||
|goals2 = [[Djalma Santos]] {{goal|18|pen.}}<br />[[Júlio Botelho|Julinho]] {{goal|65}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]] |
|||
|attendance = 40,000 |
|||
|referee = [[Arthur Edward Ellis|Arthur Ellis]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }} |
|||
===Bán kết=== |
|||
{{football box |
|||
|date = 30 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|||
|score = 6–1 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1233/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|AUT}} |
|||
|goals1 = [[Hans Schäfer|Schäfer]] {{goal|31}}<br />[[Max Morlock|Morlock]] {{goal|47}}<br />[[Fritz Walter|F. Walter]] {{goal|54|pen.|64|pen.}}<br />[[Ottmar Walter|O. Walter]] {{goal|61||89}} |
|||
|goals2 = [[Erich Probst|Probst]] {{goal|51}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]] |
|||
|attendance = 58,000 |
|||
|referee = Vincenzo Orlandini ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|||
{{football box |
|||
|date = 30 tháng 6, 1954 |
|||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|||
|score = 4–2 |
|||
|aet = yes |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1295/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|URU}} |
|||
|goals1 = [[Zoltán Czibor|Czibor]] {{goal|13}}<br />[[Nándor Hidegkuti|Hidegkuti]] {{goal|46}}<br />[[Sándor Kocsis|Kocsis]] {{goal|111||116}} |
|||
|goals2 = [[Juan Hohberg|Hohberg]] {{goal|75||86}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]] |
|||
|attendance = 45,000 |
|||
|referee = Benjamin Griffiths ([[Hiệp hội bóng đá Wales|Wales]]) }} |
|||
== Tranh hạng ba == |
|||
{{football box |
|||
|date = 3 tháng 7, 1954 |
|||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1239/index.html Chi tiết] |
|||
|team2 = {{fb|URU}} |
|||
|goals1 = [[Ernst Stojaspal|Stojaspal]] {{goal|16|pen.}}<br />[[Luis Cruz (cầu thủ bóng đá)|Cruz]] {{goal|59|o.g.}}<br />[[Ernst Ocwirk|Ocwirk]] {{goal|89}} |
|||
|goals2 = [[Juan Hohberg|Hohberg]] {{goal|22}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]] |
|||
|attendance = 32,000 |
|||
|referee = Raymon Wyssling ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
|||
== Chung kết == |
== Chung kết == |
||
{{main|Chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1954}} |
|||
{{Footballbox |
|||
{{football box |
|||
|bg = #eeeeee |
|||
| |
|date = 4 tháng 7, 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|||
|Đội 1 = {{fb-rt|West Germany}} |
|||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|||
|Tỉ số = 3–2 |
|||
|score = 3–2 |
|||
|Đội 2 = {{fb|HUN|1949}} |
|||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1278/index.html Chi tiết] |
|||
|Bàn thắng cho đội 1 = [[Maximilian Morlock|Maximilian '''Morlock''']] 10'<br />[[Helmut Rahn|Helmut '''Rahn''']] 18', 84' |
|||
|team2 = {{fb|HUN|1949}} |
|||
|Bàn thắng cho đội 2 = [[Ferenc Puskás|Ferenc '''Puskás''']] 6'<br />[[Zoltán Czibor|Zoltán '''Czibor''']] 8' |
|||
|goals1 = [[Max Morlock|Morlock]] {{goal|10}}<br />[[Helmut Rahn|Rahn]] {{goal|18||84}} |
|||
|Sân vận động = [[Sân vận động Wankdorf|Berne, Wankdorf]]<br />'''Lượng khán giả:''' 60000<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|ENG}} Ling}} |
|||
|goals2 = [[Ferenc Puskás|Puskás]] {{goal|6}}<br />[[Zoltán Czibor|Czibor]] {{goal|8|}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]] |
|||
|attendance = 62,500 |
|||
|referee = [[William Ling (trọng tài)|William Ling]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }} |
|||
== Vô địch == |
== Vô địch == |
||
Dòng 306: | Dòng 594: | ||
{| border=2 cellspacing=0 cellpadding=5 align=center width=30% |
{| border=2 cellspacing=0 cellpadding=5 align=center width=30% |
||
| bgcolor=#ffe000 align=center |'''Vô địch World Cup 1954'''<br />[[Tập tin:Flag of Germany.svg|80px|border]]<br /> '''[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]'''<br />'''Lần đầu''' |
| bgcolor=#ffe000 align=center |'''Vô địch World Cup 1954'''<br />[[Tập tin:Flag of Germany.svg|80px|border]]<br /> '''[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]'''<br />'''Lần đầu''' |
||
|} |
|||
==Danh sách cầu thủ ghi bàn== |
|||
;11 bàn |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[Sándor Kocsis]] |
|||
;6 bàn |
|||
*{{flagicon|AUT}} [[Erich Probst]] |
|||
*{{flagicon|SUI}} [[Josef Hügi]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Max Morlock]] |
|||
;4 bàn |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[Nándor Hidegkuti]] |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[Ferenc Puskás]] |
|||
*{{flagicon|SUI}} [[Robert Ballaman]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Carlos Borges]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Helmut Rahn]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Hans Schäfer]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Ottmar Walter]] |
|||
{{col-end}} |
|||
;3 bàn |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|AUT}} [[Ernst Stojaspal]] |
|||
*{{flagicon|AUT}} [[Theodor Wagner]] |
|||
*{{flagicon|BEL}} [[Léopold Anoul]] |
|||
*{{flagicon|ENG}} [[Nat Lofthouse]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[Zoltán Czibor]] |
|||
*{{flagicon|TUR}} [[Burhan Sargun]] |
|||
*{{flagicon|TUR}} [[Suat Mamat]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Juan Hohberg]] |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Óscar Míguez]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Fritz Walter]] |
|||
{{col-end}} |
|||
;2 bàn |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|AUT}} [[Robert Körner]] |
|||
*{{flagicon|AUT}} [[Ernst Ocwirk]] |
|||
*{{flagicon|BRA|1889}} [[Didi (cầu thủ bóng đá)|Didi]] |
|||
*{{flagicon|BRA|1889}} [[Júlio Botelho|Julinho]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|BRA|1889}} [[José Lázaro Robles|Pinga]] |
|||
*{{flagicon|ENG}} [[Ivor Broadis]] |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[Mihály Lantos]] |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[Péter Palotás]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|TUR}} [[Lefter Küçükandonyadis]] |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Julio Abbadie]] |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Juan Alberto Schiaffino]] |
|||
{{col-end}} |
|||
;1 bàn |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|BEL}} [[Henri Coppens]] |
|||
*{{flagicon|BRA|1889}} [[Baltazar (cầu thủ bóng đá)|Baltazar]] |
|||
*{{flagicon|BRA|1889}} [[Djalma Santos]] |
|||
*{{flagicon|ENG}} [[Tom Finney]] |
|||
*{{flagicon|ENG}} [[Jimmy Mullen (cầu thủ sinh năm 1923)|Jimmy Mullen]] |
|||
*{{flagicon|ENG}} [[Dennis Wilshaw]] |
|||
*{{flagicon|FRA}} [[Raymond Kopa]] |
|||
*{{flagicon|FRA}} [[Jean Vincent]] |
|||
*{{flagicon|HUN|1949}} [[József Tóth (cầu thủ sinh năm 1929)|József Tóth]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Giampiero Boniperti]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Amleto Frignani]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Carlo Galli]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Benito Lorenzi]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Fulvio Nesti]] |
|||
*{{flagicon|ITA}} [[Egisto Pandolfini]] |
|||
*{{flagicon|MEX|1934}} [[Tomás Balcázar]] |
|||
*{{flagicon|MEX|1934}} [[José Luis Lamadrid]] |
|||
*{{flagicon|SUI}} [[Jacques Fatton]] |
|||
{{col-3}} |
|||
*{{flagicon|TUR}} [[Mustafa Ertan]] |
|||
*{{flagicon|TUR}} [[Erol Keskin]] |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Javier Ambrois]] |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Obdulio Varela]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Richard Herrmann]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Bernhard Klodt]] |
|||
*{{flagicon|FRG}} [[Alfred Pfaff]] |
|||
*{{flagicon|YUG}} [[Miloš Milutinović]] |
|||
*{{flagicon|YUG}} [[Branko Zebec]] |
|||
{{col-end}} |
|||
;phản lưới nhà |
|||
*{{flagicon|ENG}} [[Jimmy Dickinson]] (trong trận gặp {{fb|Belgium}}) |
|||
*{{flagicon|MEX|1934}} [[Raúl Cárdenas]] (trong trận gặp {{fb|France}}) |
|||
*{{flagicon|URU}} [[Luis Cruz (footballer)|Luis Cruz]] (trong trận gặp {{fb|Austria}}) |
|||
*{{flagicon|YUG}} [[Ivica Horvat]] (trong trận gặp {{fb|West Germany}}) |
|||
==Bảng xếp hạng giải đấu== |
|||
{| class="wikitable" style="font-size: 95%; text-align: center;" |
|||
|- |
|||
!width=25| {{abbr|R|Thứ hạng}} |
|||
!width=165| Đội |
|||
!width=25| {{abbr|G|Bảng}} |
|||
!width=25| {{abbr|P|Số trận}} |
|||
!width=25| {{abbr|W|Thắng}} |
|||
!width=25| {{abbr|D|Hòa}} |
|||
!width=25| {{abbr|L|Thua}} |
|||
!width=25| {{abbr|GF|Bàn thắng}} |
|||
!width=25| {{abbr|GA|Bàn thua}} |
|||
!width=25| {{abbr|GD|Hiệu số}} |
|||
!width=25| {{abbr|Pts.|Điểm}} |
|||
|- |
|||
|- style="background:gold;" |
|||
| 1 || style="text-align:left;"|{{fb|FRG}} || [[#Bảng 2|2]] || 6 || 5 || 0 || 1 || 25 || 14 || +11 || 10 |
|||
|- style="background:silver;" |
|||
| 2 || style="text-align:left;"|{{fb|HUN|1949}} || [[#Bảng 2|2]] || 5 || 4 || 0 || 1 || 27 || 10 || +17 || 8 |
|||
|- style="background:#c96;" |
|||
| 3 || style="text-align:left;"|{{fb|AUT}} || [[#Bảng 3|3]] || 5 || 4 || 0 || 1 || 17 || 12 || +5 || 8 |
|||
|- style="background:beige;" |
|||
| 4 || style="text-align:left;"|{{fb|URU}} || [[#Bảng 3|3]] || 5 || 3 || 0 || 2 || 16 || 9 || +7 || 6 |
|||
|- |
|||
| colspan="11"| '''Bị loại ở tứ kết''' |
|||
|- |
|||
| 5 || style="text-align:left;"|{{fb|SUI}} || [[#Bảng 4|4]] || 4 || 2 || 0 || 2 || 11 || 11 || 0 || 4 |
|||
|- |
|||
| 6 || style="text-align:left;"|{{fb|BRA|1889}} || [[#Bảng 1|1]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 8 || 5 || +3 || 3 |
|||
|- |
|||
| 7 || style="text-align:left;"|{{fb|ENG}} || [[#Bảng 4|4]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 8 || 8 || 0 || 3 |
|||
|- |
|||
| 8 || style="text-align:left;"|{{fb|YUG}} || [[#Bảng 1|1]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 2 || 3 || −1 || 3 |
|||
|- |
|||
| colspan="11"| '''Bị loại ở vòng bảng''' |
|||
|- |
|||
| 9 || style="text-align:left;"|{{fb|FRA}} || [[#Bảng 1|1]] || 2 || 1 || 0 || 1 || 3 || 3 || 0 || 2 |
|||
|- |
|||
| 10 || style="text-align:left;"|{{fb|TUR}} || [[#Bảng 2|2]] || 3 || 1 || 0 || 2 || 10 || 11 || −1 || 2 |
|||
|- |
|||
| 11 || style="text-align:left;"|{{fb|ITA}} || [[#Bảng 4|4]] || 3 || 1 || 0 || 2 || 6 || 7 || −1 || 2 |
|||
|- |
|||
| 12 || style="text-align:left;"|{{fb|BEL}} || [[#Bảng 4|4]] || 2 || 0 || 1 || 1 || 5 || 8 || −3 || 1 |
|||
|- |
|||
| 13 || style="text-align:left;"|{{fb|MEX|1934}} || [[#Bảng 1|1]] || 2 || 0 || 0 || 2 || 2 || 8 || −6 || 0 |
|||
|- |
|||
| 14 || style="text-align:left;"|{{fb|TCH}} || [[#Bảng 3|3]] || 2 || 0 || 0 || 2 || 0 || 7 || −7 || 0 |
|||
|- |
|||
| 15 || style="text-align:left;"|{{fb|SCO}} || [[#Bảng 3|3]] || 2 || 0 || 0 || 2 || 0 || 8 || −8 || 0 |
|||
|- |
|||
| 16 || style="text-align:left;"|{{fb|KOR}} || [[#Bảng 2|2]] || 2 || 0 || 0 || 2 || 0 || 16 || −16 || 0 |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 10:55, ngày 19 tháng 12 năm 2014
FIFA Fußball-Weltmeisterschaft 1954 Schweiz Championnat du Monde de Football 1954 Campionato mondiale di calcio 1954 | |
---|---|
Poster chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thụy Sĩ |
Thời gian | 16 tháng 6 – 4 tháng 7 (19 ngày) |
Số đội | 16 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tây Đức (lần thứ 1) |
Á quân | Hungary |
Hạng ba | Áo |
Hạng tư | Uruguay |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 140 (5,38 bàn/trận) |
Số khán giả | 768.607 (29.562 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Sándor Kocsis (11 bàn) |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (tên chính thức là 1954 Football World Cup - Switzerland / Championnat du Monde de Football 1954) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ năm và đã được tổ chức từ ngày 16 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 1954 tại Thụy Sĩ.
Đây là lần đầu tiên giải được chiếu trên truyền hình. Sau 22 trận đấu, Cộng hòa Liên bang Đức đã giành chức vô địch thế giới.
Vòng loại
37 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia vào 13 nhóm để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Thụy Sĩ và đội đương kim vô địch thế giới Uruguay. (Xem Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (vòng loại))
Các sân vận động
Basel | Bern | Genève |
---|---|---|
Sân vận động St. Jakob | Sân vận động Wankdorf (nâng cấp) |
Sân vận động Charmilles |
Sức chứa: 51,500 | Sức chứa: 64,000 | Sức chứa: 9,250 |
Lausanne | Lugano | Zürich |
Sân vận động Olympique de la Pontaise (nâng cấp) |
Sân vận động Cornaredo | Sân vận động Hardturm |
Sức chứa: 54,000 | Sức chứa: 15,000 | Sức chứa: 27,500 |
Trọng tài
- Raymon Wyssling
- Benjamin Griffiths
- Charlie Faultless
- Manuel Asensi
- Jose da Costa Vieira
- Raymond Vincenti
- William Ling
- Esteban Marino
- Arthur Edward Ellis
- Laurent Franken
- Vincenzo Orlandini
- Vasa Stefanovic
- Mario Vianna
- Emil Schmetzer
- Carl Erich Steiner
- István Zsolt
Phân nhóm
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Vòng bảng
Bảng 1
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | 3 |
Nam Tư | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Pháp | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 2 |
México | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | 0 |
- Brasil xếp trên Nam Tư.
Nam Tư | 1–0 | Pháp |
---|---|---|
Milutinović 15' | Chi tiết |
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Benjamin Griffiths (Wales)
Brasil | 1–1 (h.p.) | Nam Tư |
---|---|---|
Didi 69' | Chi tiết | Zebec 48' |
Khán giả: 24,637
Trọng tài: Charlie Faultless (Scotland)
Pháp | 3–2 | México |
---|---|---|
Jean Vincent 19' Cárdenas 49' (l.n.) Kopa 88' (ph.đ.) |
Chi tiết | Lamadrid 54' Balcázar 85' |
Bảng 2
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hungary | 2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 3 | 4 |
Tây Đức | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 9 | 2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 2 |
Hàn Quốc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | 0 |
- Do bằng điểm nhai nên CHLB Đức và Thổ Nhĩ Kỳ đấu thêm một trận.
Hungary | 9–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Puskás 12', 89' Lantos 18' Kocsis 24', 36', 50' Czibor 59' Palotás 75', 83' |
Chi tiết |
Hungary | 8–3 | Tây Đức |
---|---|---|
Kocsis 3', 21', 69', 78' Puskás 17' Hidegkuti 52', 54' J. Tóth 75' |
Chi tiết | Pfaff 25' Rahn 77' Herrmann 84' |
Play-off
Tây Đức | 7–2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
O. Walter 7' Schäfer 12', 79' Morlock 30', 60', 77' F. Walter 62' |
Chi tiết | Mustafa 21' Lefter 82' |
Bảng 3
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Uruguay | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | 4 |
Áo | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 4 |
Tiệp Khắc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 |
Scotland | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 |
- Uruguay xếp trên Áo
Uruguay | 2–0 | Tiệp Khắc |
---|---|---|
Míguez 72' Schiaffino 81' |
Chi tiết |
Bảng 4
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | 3 |
Thụy Sĩ | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Ý | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | 2 |
Bỉ | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 8 | 1 |
- Do bằng điểm nhau nên Thụy Sĩ và Ý đấu thêm một trận.
Anh | 4–4 (s.h.p.) | Bỉ |
---|---|---|
Broadis 26', 63' Lofthouse 36', 91' |
Chi tiết | Anoul 5', 71' Coppens 67' Dickinson 94' (l.n.) |
Play-off
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
27 tháng 6 – Geneva | ||||||||||
Tây Đức | 2 | |||||||||
30 tháng 6 – Basel | ||||||||||
Nam Tư | 0 | |||||||||
Tây Đức | 6 | |||||||||
26 tháng 6 – Lausanne | ||||||||||
Áo | 1 | |||||||||
Áo | 7 | |||||||||
4 tháng 7 – Bern | ||||||||||
Thụy Sĩ | 5 | |||||||||
Tây Đức | 3 | |||||||||
27 tháng 6 – Bern | ||||||||||
Hungary | 2 | |||||||||
Hungary | 4 | |||||||||
30 tháng 6 – Lausanne | ||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
Hungary (h.p.) | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||
26 tháng 6 – Basel | ||||||||||
Uruguay | 2 | 3 tháng 7 – Zürich | ||||||||
Uruguay | 4 | |||||||||
Áo | 3 | |||||||||
Anh | 2 | |||||||||
Uruguay | 1 | |||||||||
Tứ kết
Áo | 7–5 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Wagner 25', 27', 53' R. Körner 26', 34' Ocwirk 32' Probst 76' |
Chi tiết | Ballaman 16', 39' Hügi 17', 19', 58' |
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Charlie Faultless (Scotland)
Hungary | 4–2 | Brasil |
---|---|---|
Hidegkuti 4' Kocsis 7', 88' Lantos 60' (ph.đ.) |
Chi tiết | Djalma Santos 18' (ph.đ.) Julinho 65' |
Bán kết
Tây Đức | 6–1 | Áo |
---|---|---|
Schäfer 31' Morlock 47' F. Walter 54' (ph.đ.), 64' (ph.đ.) O. Walter 61', 89' |
Chi tiết | Probst 51' |
Hungary | 4–2 (s.h.p.) | Uruguay |
---|---|---|
Czibor 13' Hidegkuti 46' Kocsis 111', 116' |
Chi tiết | Hohberg 75', 86' |
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Benjamin Griffiths (Wales)
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Vô địch World Cup 1954 Tây Đức Lần đầu |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 11 bàn
- 6 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- phản lưới nhà
- Jimmy Dickinson (trong trận gặp Bỉ)
- Raúl Cárdenas (trong trận gặp Pháp)
- Luis Cruz (trong trận gặp Áo)
- Ivica Horvat (trong trận gặp Tây Đức)
Bảng xếp hạng giải đấu
R | Đội | G | P | W | D | L | GF | GA | GD | Pts. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Đức | 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 25 | 14 | +11 | 10 |
2 | Hungary | 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 27 | 10 | +17 | 8 |
3 | Áo | 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 12 | +5 | 8 |
4 | Uruguay | 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 | +7 | 6 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Thụy Sĩ | 4 | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 11 | 0 | 4 |
6 | Brasil | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 3 |
7 | Anh | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 | 3 |
8 | Nam Tư | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Pháp | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 |
10 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 11 | −1 | 2 |
11 | Ý | 4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 2 |
12 | Bỉ | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 8 | −3 | 1 |
13 | México | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
14 | Tiệp Khắc | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 |
15 | Scotland | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
16 | Hàn Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang Web chính thức của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA)
- Trang Web chính thức của FIFA về World Cup
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1954. |