Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Isobutan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thể loại VIP, replaced: {{cite web → {{chú thích web, {{Reflist}} → {{tham khảo}}, . < → .< using AWB
n General Fixes
Dòng 17: Dòng 17:
| ImageFileR2_Ref = {{chemboximage|correct|??}}
| ImageFileR2_Ref = {{chemboximage|correct|??}}
| ImageNameR2 = isobutane3.png
| ImageNameR2 = isobutane3.png
| IUPACName = Methylpropane<ref>{{chú thích web|title=ISOBUTANE - Compound Summary|url=http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cgi?cid=6360&loc=ec_rcs#x291|work=PubChem Compound|publisher=National Center for Biotechnology Information|accessdate=5 March 2012|location=USA|date=16 September 2004|at=Identification and Related Records}}</ref>
| IUPACName = Methylpropane<ref>{{chú thích web|title=ISOBUTANE - Compound Summary|url=http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cgi?cid=6360&loc=ec_rcs#x291|work=PubChem Compound|publisher=National Center for Biotechnology Information|accessdate=ngày 5 tháng 3 năm 2012|location=USA|date=ngày 16 tháng 9 năm 2004|at=Identification and Related Records}}</ref>
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 75-28-5
| CASNo = 75-28-5
Dòng 83: Dòng 83:
}}
}}


'''Isobutan''' hay '''metylpropan''' là một hợp chất có công thức phân tử '''C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>'''. Isobutan còn có một đồng phân là [[butan]].<ref>[http://www.chemistry.org/portal/a/c/s/1/acsdisplay.html?DOC=patentwatch%5Carchive%5C073106_patentwatch.html Patent Watch, July 31, 2006.]</ref>
'''Isobutan''' hay '''metylpropan''' là một hợp chất có công thức phân tử '''C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>'''. Isobutan còn có một đồng phân là [[butan]].<ref>[http://www.chemistry.org/portal/a/c/s/1/acsdisplay.html?DOC=patentwatch%5Carchive%5C073106_patentwatch.html Patent Watch, ngày 31 tháng 7 năm 2006.]</ref>
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 09:28, ngày 14 tháng 1 năm 2015

Isobutan
Danh pháp IUPACMethylpropane[1]
Nhận dạng
Số CAS75-28-5
PubChem6360
Số EINECS200-857-2
KEGGD04623
ChEBI30363
Số RTECSTZ4300000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
Tham chiếu Beilstein1730720
Tham chiếu Gmelin1301
UNIIBXR49TP611
Thuộc tính
Bề ngoàiChất khí không màu
MùiKhông có mùi
Khối lượng riêng2.51 mg mL−1 (at 15 °C, 100 kPa)
Điểm nóng chảy −233,2 °C; 40,0 K; −387,7 °F
Điểm sôi −13 °C; 260 K; 8 °F
Áp suất hơi204.8 kPa (at 21 °C)
kH8.6 nmol Pa−1 kg−1
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
−134.8–−133.6 kJ mol−1
DeltaHc−2.86959–−2.86841 MJ mol−1
Nhiệt dung96.65 J K−1 mol−1
Các nguy hiểm
MSDSpraxair.com
Phân loại của EURất dễ cháy F+
Chỉ mục EU601-004-00-0
NFPA 704

4
1
0
 
Chỉ dẫn RR12
Chỉ dẫn SS2, S16
Giới hạn nổ1.4–8.3%
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH220
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210
Các hợp chất liên quan
alkane liên quanIsopentan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Isobutan hay metylpropan là một hợp chất có công thức phân tử C4H10. Isobutan còn có một đồng phân là butan.[2]

Tham khảo

  1. ^ “ISOBUTANE - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 16 tháng 9 năm 2004. Identification and Related Records. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ Patent Watch, ngày 31 tháng 7 năm 2006.

Liên kết ngoài