Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Guihaia argyrata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: miêu tả khoa học đầu tiên → mô tả khoa học đầu tiên |
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Arecaceae-stub}} → {{Coryphoideae-stub}} using AWB |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
{{ |
{{Coryphoideae-stub}} |
Phiên bản lúc 01:52, ngày 16 tháng 1 năm 2015
Guihaia argyrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Guihaia |
Loài (species) | G. argyrata |
Danh pháp hai phần | |
Guihaia argyrata (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf. |
Guihaia argyrata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Guihaia argyrata”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Guihaia argyrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Guihaia argyrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Guihaia argyrata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)