Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lỗ (họ)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
phiên âm
vua
Dòng 11: Dòng 11:
{{sơ khai}}
{{sơ khai}}


== Các vị vua ==
* Lỗ Khảo công Cơ Tù 997 TCN - 994 TCN, tại vị 4 năm
* Lỗ Dương công Cơ Hi 993 TCN - 988 TCN, tại vị 6 năm
* Lỗ U công Cơ Tể 987 TCN - 974 TCN, tại vị 14 năm
* Lỗ Ngụy công Cơ Hi 973 TCN - 924 TCN, tại vị 50 năm
* Lỗ Lệ công Cơ Trạc 923 TCN - 887 TCN, tại vị 37 năm
* Lỗ Hiến công Cơ Cụ 886 TCN - 855 TCN, tại vị 32 năm
* Lỗ Chân công Cơ ? 854 TCN - 826 TCN hoặc 841 TCN - 826 TCN <sup>[4]</sup>, tại vị 29 năm
* Lỗ Vũ công Cơ Ngao 825 TCN - 816 TCN, tại vị 9 năm
* Lỗ Ý công Cơ Huy 815 TCN - 807 TCN hoặc 815 TCN - 809 TCN <sup>[4]</sup>, tại vị 9 năm
* Cơ Bá Ngự 806 TCN - 796 TCN hoặc 808 TCN - 797 TCN <sup>[4]</sup>, tại vị 9 năm, tại vị 11 năm
* Lỗ Hiếu công Cơ Xứng 795 TCN - 769 TCN hoặc 796 TCN - 769 TCN <sup>[4]</sup>, tại vị 27 năm
* Lỗ Huệ công Cơ Phất Niết 768 TCN - 723 TCN, tại vị 46 năm
* Lỗ Ẩn công Cơ Tức Cô 722 TCN - 712 TCN, tại vị 11 năm
* Lỗ Hoàn công Cơ Doãn 711 TCN - 694 TCN, tại vị 18 năm
* Lỗ Trang công Cơ Đồng 693 TCN - 662 TCN, tại vị 32 năm
* Lỗ Mẫn công hoặc Cơ Khải 661 TCN - 660 TCN, tại vị 2 năm
* Lỗ Hy công hoặc Li Tông Cơ Thân 659 TCN - 627 TCN, tại vị 33 năm
* Lỗ Văn công Cơ Hưng 626 TCN - 609 TCN, tại vị 18 năm
* Lỗ Tuyên công Cơ Nỗi 608 TCN - 591 TCN, tại vị 18 năm
* Lỗ Thành công Cơ Hắc Quăng 590 TCN - 573 TCN, tại vị 18 năm
* Lỗ Tương công Cơ Ngọ 572 TCN - 542 TCN, tại vị 31 năm
* Cơ Dã 542 TCN (từ tháng 6 tới tháng 9, cộng ba tháng)
* Lỗ Chiêu công Cơ Trù 542 TCN - 510 TCN hoặc 541 TCN - 510 TCN <sup>[5]</sup>, tại vị 32 năm
* Lỗ Định công Cơ Tống 509 TCN - 495 TCN, tại vị 15 năm
* Lỗ Ai công Cơ Tương 494 TCN - 468 TCN hoặc 494 TCN - 476 TCN <sup>[5]</sup>, tại vị 27 năm
* Lỗ Điệu công Cơ Ninh 467 TCN - 437 TCN, tại vị 31 năm
* Lỗ Nguyên công Cơ Gia 436 TCN - 416 TCN, tại vị 21 năm
* Lỗ Mục công Cơ Hiển 415 TCN - 383 TCN, tại vị 33 năm
* Lỗ Cung công Cơ Phấn 382 TCN - 353 TCN, tại vị 30 năm
* Lỗ Khang công Cơ Đồn 352 TCN - 344 TCN, tại vị 9 năm
* Lỗ Cảnh công Cơ ? 343 TCN - 323 TCN, tại vị 21 năm
* Lỗ Bình công Cơ Thúc 322 TCN - 303 TCN, tại vị 20 năm
* Lỗ Văn công Cơ Cổ 302 TCN - 280 TCN, tại vị 23 năm
* Lỗ Khoảnh công Cơ Thù 279 TCN - 256 TCN, tại vị 24 năm
[[Thể loại:Họ người Trung Quốc]]
[[Thể loại:Họ người Trung Quốc]]
[[Thể loại:Họ người Triều Tiên]]
[[Thể loại:Họ người Triều Tiên]]

Phiên bản lúc 09:37, ngày 23 tháng 1 năm 2015

Lỗ (Hán tự: 鲁, Bính âm: Lu) là một họ của người Trung QuốcTriều Tiên (Hangul: 노, Hanja: 鲁, Romaja quốc ngữ: No/Ro), họ này đứng thứ 49 trong danh sách Bách gia tính. Họ này có nguồn gốc từ thời Chiến Quốc sau khi nước Lỗ bị diệt vong.

Người Trung Quốc họ Lỗ nổi tiếng

Các vị vua

  • Lỗ Khảo công Cơ Tù 997 TCN - 994 TCN, tại vị 4 năm
  • Lỗ Dương công Cơ Hi 993 TCN - 988 TCN, tại vị 6 năm
  • Lỗ U công Cơ Tể 987 TCN - 974 TCN, tại vị 14 năm
  • Lỗ Ngụy công Cơ Hi 973 TCN - 924 TCN, tại vị 50 năm
  • Lỗ Lệ công Cơ Trạc 923 TCN - 887 TCN, tại vị 37 năm
  • Lỗ Hiến công Cơ Cụ 886 TCN - 855 TCN, tại vị 32 năm
  • Lỗ Chân công Cơ ? 854 TCN - 826 TCN hoặc 841 TCN - 826 TCN [4], tại vị 29 năm
  • Lỗ Vũ công Cơ Ngao 825 TCN - 816 TCN, tại vị 9 năm
  • Lỗ Ý công Cơ Huy 815 TCN - 807 TCN hoặc 815 TCN - 809 TCN [4], tại vị 9 năm
  • Cơ Bá Ngự 806 TCN - 796 TCN hoặc 808 TCN - 797 TCN [4], tại vị 9 năm, tại vị 11 năm
  • Lỗ Hiếu công Cơ Xứng 795 TCN - 769 TCN hoặc 796 TCN - 769 TCN [4], tại vị 27 năm
  • Lỗ Huệ công Cơ Phất Niết 768 TCN - 723 TCN, tại vị 46 năm
  • Lỗ Ẩn công Cơ Tức Cô 722 TCN - 712 TCN, tại vị 11 năm
  • Lỗ Hoàn công Cơ Doãn 711 TCN - 694 TCN, tại vị 18 năm
  • Lỗ Trang công Cơ Đồng 693 TCN - 662 TCN, tại vị 32 năm
  • Lỗ Mẫn công hoặc Cơ Khải 661 TCN - 660 TCN, tại vị 2 năm
  • Lỗ Hy công hoặc Li Tông Cơ Thân 659 TCN - 627 TCN, tại vị 33 năm
  • Lỗ Văn công Cơ Hưng 626 TCN - 609 TCN, tại vị 18 năm
  • Lỗ Tuyên công Cơ Nỗi 608 TCN - 591 TCN, tại vị 18 năm
  • Lỗ Thành công Cơ Hắc Quăng 590 TCN - 573 TCN, tại vị 18 năm
  • Lỗ Tương công Cơ Ngọ 572 TCN - 542 TCN, tại vị 31 năm
  • Cơ Dã 542 TCN (từ tháng 6 tới tháng 9, cộng ba tháng)
  • Lỗ Chiêu công Cơ Trù 542 TCN - 510 TCN hoặc 541 TCN - 510 TCN [5], tại vị 32 năm
  • Lỗ Định công Cơ Tống 509 TCN - 495 TCN, tại vị 15 năm
  • Lỗ Ai công Cơ Tương 494 TCN - 468 TCN hoặc 494 TCN - 476 TCN [5], tại vị 27 năm
  • Lỗ Điệu công Cơ Ninh 467 TCN - 437 TCN, tại vị 31 năm
  • Lỗ Nguyên công Cơ Gia 436 TCN - 416 TCN, tại vị 21 năm
  • Lỗ Mục công Cơ Hiển 415 TCN - 383 TCN, tại vị 33 năm
  • Lỗ Cung công Cơ Phấn 382 TCN - 353 TCN, tại vị 30 năm
  • Lỗ Khang công Cơ Đồn 352 TCN - 344 TCN, tại vị 9 năm
  • Lỗ Cảnh công Cơ ? 343 TCN - 323 TCN, tại vị 21 năm
  • Lỗ Bình công Cơ Thúc 322 TCN - 303 TCN, tại vị 20 năm
  • Lỗ Văn công Cơ Cổ 302 TCN - 280 TCN, tại vị 23 năm
  • Lỗ Khoảnh công Cơ Thù 279 TCN - 256 TCN, tại vị 24 năm