Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xanthoceras sorbifolium”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai họ Bồ hòn}} → {{Sapindaceae-stub}} using AWB |
|||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
{{Sapindaceae-stub}} |
{{Sapindaceae-stub}} |
||
[[es:Xanthoceras sorbifolium]] |
Phiên bản lúc 02:18, ngày 11 tháng 2 năm 2015
Xanthoceras sorbifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Xanthoceras |
Loài (species) | X. sorbifolium |
Danh pháp hai phần | |
Xanthoceras sorbifolium Bunge, 1833 |
Xanthoceras sorbifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Xanthoceras sorbifolium”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Xanthoceras sorbifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xanthoceras sorbifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xanthoceras sorbifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)