Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1934”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
! [[Bologna]] |
! [[Bologna]] |
||
! [[Florence]] |
! [[Florence]] |
||
! [[Genova]] |
! [[Genova|Genoa]] |
||
! [[Milano]] |
! [[Milano|Milan]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]] |
| [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]] |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
| [[Tập tin:San Siro wide.jpg|200px]] |
| [[Tập tin:San Siro wide.jpg|200px]] |
||
|- |
|- |
||
! [[Napoli]] |
! [[Napoli|Naples]] |
||
! [[Roma]] |
! [[Roma|Rome]] |
||
! [[Trieste]] |
! [[Trieste]] |
||
! [[Torino]] |
! [[Torino|Turin]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]] |
| [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]] |
||
Dòng 103: | Dòng 103: | ||
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
||
<!--Vòng 1/8 --> |
<!--Vòng 1/8 --> |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Rome|'''{{fb|ITA|1861}}'''|7|{{fb|USA|1912}}|1 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Genoa|'''{{fb|ESP|1931}}'''|3|{{fb|BRA|1889}}|1 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Turin|'''{{fb|AUT}}''' (hiệp phụ)|3|{{fb|FRA}}|2 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Naples|'''{{fb|HUN|1940}}'''|4|{{fb|EGY|1922}}|2 |
||
|27 tháng 5 - Trieste|'''{{fb|Czechoslovakia}}'''|2|{{fb|ROU}}|1 |
|27 tháng 5 - Trieste|'''{{fb|Czechoslovakia}}'''|2|{{fb|ROU}}|1 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Milan|'''{{fb|SUI}}'''|3|{{fb|NED}}|2 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Florence|'''{{fb|GER|empire}}'''|5|{{fb|BEL}}|2 |
||
|27 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|SWE}}'''|3|{{fb|ARG}}|2 |
|27 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|SWE}}'''|3|{{fb|ARG}}|2 |
||
<!--Tứ kết --> |
<!--Tứ kết --> |
||
|31/5 và 1/6 – |
|31/5 và 1/6 – Florence|'''{{fb|ITA|1861}}''' (đá lại)|1 (1)|{{fb|ESP|1931}}|1 (0) |
||
|31 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|AUT}}'''|2|{{fb|HUN|1940}}|1 |
|31 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|AUT}}'''|2|{{fb|HUN|1940}}|1 |
||
|31 tháng 5 - |
|31 tháng 5 - Turin|'''{{fb|Czechoslovakia}}'''|3|{{fb|SUI}}|2 |
||
|31 tháng 5 - |
|31 tháng 5 - Milan|'''{{fb|GER|empire}}'''|2|{{fb|SWE}}|1 |
||
<!--Bán kết --> |
<!--Bán kết --> |
||
|3 tháng 6 – |
|3 tháng 6 – Milan|'''{{fb|ITA|1861}}'''|1|{{fb|AUT}}|0 |
||
|3 tháng 6 - |
|3 tháng 6 - Rome|'''{{fb|Czechoslovakia}}'''|3|{{fb|GER|empire}}|1 |
||
<!--Chung kết --> |
<!--Chung kết --> |
||
|10 tháng 6 - |
|10 tháng 6 - Rome|'''{{fb|ITA|1861}}''' (hiệp phụ)|2|{{fb|Czechoslovakia}}|1 |
||
<!--Tranh hạng ba --> |
<!--Tranh hạng ba --> |
||
|7 tháng 6 - |
|7 tháng 6 - Naples|'''{{fb|GER|empire}}'''|3|{{fb|AUT}}|2 |
||
}} |
}} |
||
== Vòng 16 đội == |
== Vòng 16 đội == |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 1934 |
|date = 27 tháng 5, 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ESP|1931}} |
|team1 = {{fb-rt|ESP|1931}} |
||
Dòng 135: | Dòng 135: | ||
|goals1 = [[José Iraragorri|Iraragorri]] {{goal|18|pen.|25}}<ref>RSSSF credits the goal in the 25th minute to [[Isidro Lángara]].</ref><br />[[Isidro Lángara|Lángara]] {{goal|29}} |
|goals1 = [[José Iraragorri|Iraragorri]] {{goal|18|pen.|25}}<ref>RSSSF credits the goal in the 25th minute to [[Isidro Lángara]].</ref><br />[[Isidro Lángara|Lángara]] {{goal|29}} |
||
|goals2 = [[Leônidas da Silva|Leônidas]] {{goal|55}} |
|goals2 = [[Leônidas da Silva|Leônidas]] {{goal|55}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Luigi Ferraris]], [[Genova]] |
|stadium = [[Sân vận động Luigi Ferraris]], [[Genova|Genoa]] |
||
|attendance = 21,000 |
|attendance = 21,000 |
||
|referee = [[Alfred Birlem]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]]) }} |
|referee = [[Alfred Birlem]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]]) }} |
||
Dòng 148: | Dòng 148: | ||
|goals1 = [[Pál Teleki (cầu thủ bóng đá)|Teleki]] {{goal|11}}<br />[[Géza Toldi|Toldi]] {{goal|27||61}}<br />[[Jenő Vincze|Vincze]] {{goal|53}} |
|goals1 = [[Pál Teleki (cầu thủ bóng đá)|Teleki]] {{goal|11}}<br />[[Géza Toldi|Toldi]] {{goal|27||61}}<br />[[Jenő Vincze|Vincze]] {{goal|53}} |
||
|goals2 = [[Abdulrahman Fawzi|Fawzi]] {{goal|31||39}} |
|goals2 = [[Abdulrahman Fawzi|Fawzi]] {{goal|31||39}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli]] |
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli|Naples]] |
||
|attendance = 9,000 |
|attendance = 9,000 |
||
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 161: | Dòng 161: | ||
|goals1 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|7||43}}<br />[[André Abegglen|Abegglen]] {{goal|69}} |
|goals1 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|7||43}}<br />[[André Abegglen|Abegglen]] {{goal|69}} |
||
|goals2 = [[Kick Smit|Smit]] {{goal|19}}<br />[[Leen Vente|Vente]] {{goal|84}} |
|goals2 = [[Kick Smit|Smit]] {{goal|19}}<br />[[Leen Vente|Vente]] {{goal|84}} |
||
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano]] |
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano|Milan]] |
||
|attendance = 33,000 |
|attendance = 33,000 |
||
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
||
Dòng 174: | Dòng 174: | ||
|goals1 = [[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|18||29||64}}<br />[[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|20||69}}<br />[[Giovanni Ferrari|Ferrari]] {{goal|63}}<br />[[Giuseppe Meazza|Meazza]] {{goal|90}} |
|goals1 = [[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|18||29||64}}<br />[[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|20||69}}<br />[[Giovanni Ferrari|Ferrari]] {{goal|63}}<br />[[Giuseppe Meazza|Meazza]] {{goal|90}} |
||
|goals2 = [[Aldo Donelli|Donelli]] {{goal|57}} |
|goals2 = [[Aldo Donelli|Donelli]] {{goal|57}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma]] |
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma|Rome]] |
||
|attendance = 25,000 |
|attendance = 25,000 |
||
|referee = [[Rene Mercet]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
|referee = [[Rene Mercet]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
||
Dòng 214: | Dòng 214: | ||
|goals1 = [[Matthias Sindelar|Sindelar]] {{goal|44}}<br />[[Anton Schall|Schall]] {{goal|93}}<br />[[Josef Bican|Bican]] {{goal|109}} |
|goals1 = [[Matthias Sindelar|Sindelar]] {{goal|44}}<br />[[Anton Schall|Schall]] {{goal|93}}<br />[[Josef Bican|Bican]] {{goal|109}} |
||
|goals2 = [[Jean Nicolas|Nicolas]] {{goal|18}}<br />[[Georges Verriest|Verriest]] {{goal|116|pen.}} |
|goals2 = [[Jean Nicolas|Nicolas]] {{goal|18}}<br />[[Georges Verriest|Verriest]] {{goal|116|pen.}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino]] |
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino|Turin]] |
||
|attendance = 16,000 |
|attendance = 16,000 |
||
|referee = [[Johannes van Moorsel]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]]) }} |
|referee = [[Johannes van Moorsel]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]]) }} |
||
Dòng 268: | Dòng 268: | ||
|goals1 = [[Karl Hohmann|Hohmann]] {{goal|60||63}} |
|goals1 = [[Karl Hohmann|Hohmann]] {{goal|60||63}} |
||
|goals2 = [[Gösta Dunker|Dunker]] {{goal|82}} |
|goals2 = [[Gösta Dunker|Dunker]] {{goal|82}} |
||
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano]] |
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano|Milan]] |
||
|attendance = 3,000 |
|attendance = 3,000 |
||
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 281: | Dòng 281: | ||
|goals1 = [[František Svoboda|Svoboda]] {{goal|24}}<br />[[Jiří Sobotka|Sobotka]] {{goal|49}}<br />[[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|82}} |
|goals1 = [[František Svoboda|Svoboda]] {{goal|24}}<br />[[Jiří Sobotka|Sobotka]] {{goal|49}}<br />[[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|82}} |
||
|goals2 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|18}}<br />[[Willy Jäggi|Jäggi]] {{goal|78}} |
|goals2 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|18}}<br />[[Willy Jäggi|Jäggi]] {{goal|78}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino]] |
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino|Turin]] |
||
|attendance = 12,000 |
|attendance = 12,000 |
||
|referee = [[Alois Beranek]] ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
|referee = [[Alois Beranek]] ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
||
Dòng 307: | Dòng 307: | ||
|team2 = {{fb|AUT}} |
|team2 = {{fb|AUT}} |
||
|goals1 = [[Enrique Guaita|Guaita]] {{goal|19}} |
|goals1 = [[Enrique Guaita|Guaita]] {{goal|19}} |
||
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano]] |
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano|Milan]] |
||
|attendance = 35,000 |
|attendance = 35,000 |
||
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Swedish Football Association|Sweden]]) }} |
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Swedish Football Association|Sweden]]) }} |
||
Dòng 320: | Dòng 320: | ||
|goals1 = [[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|19||71||80}} |
|goals1 = [[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|19||71||80}} |
||
|goals2 = [[Rudolf Noack|Noack]] {{goal|62}} |
|goals2 = [[Rudolf Noack|Noack]] {{goal|62}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma]] |
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma|Rome]] |
||
|attendance = 15,000 |
|attendance = 15,000 |
||
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 334: | Dòng 334: | ||
|goals1 = [[Ernst Lehner|Lehner]] {{goal|1||42}}<ref>RSSSF credits the 1st minute goal as occurring in the 4th minute</ref><br />[[Edmund Conen|Conen]] {{goal|27}} |
|goals1 = [[Ernst Lehner|Lehner]] {{goal|1||42}}<ref>RSSSF credits the 1st minute goal as occurring in the 4th minute</ref><br />[[Edmund Conen|Conen]] {{goal|27}} |
||
|goals2 = [[Johann Horvath|Horvath]] {{goal|28}}<br />[[Karl Sesta|Sesta]] {{goal|54}} |
|goals2 = [[Johann Horvath|Horvath]] {{goal|28}}<br />[[Karl Sesta|Sesta]] {{goal|54}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli]] |
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli|Naples]] |
||
|attendance = 7,000 |
|attendance = 7,000 |
||
|referee = [[Albino Carraro]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Albino Carraro]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 350: | Dòng 350: | ||
|goals1 = [[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|81}}<br />[[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|95}} |
|goals1 = [[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|81}}<br />[[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|95}} |
||
|goals2 = [[Antonín Puč|Puč]] {{goal|71}} |
|goals2 = [[Antonín Puč|Puč]] {{goal|71}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma]] |
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma|Rome]] |
||
|attendance = 55,000 |
|attendance = 55,000 |
||
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
Phiên bản lúc 10:18, ngày 27 tháng 2 năm 2015
Campionato Mondiale di Calcio (tiếng Ý) | |
---|---|
Poster chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ý |
Thời gian | 27 tháng 5 – 10 tháng 6 |
Số đội | 16 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 8 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ý (lần thứ 1) |
Á quân | Tiệp Khắc |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Áo |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 17 |
Số bàn thắng | 70 (4,12 bàn/trận) |
Số khán giả | 358.000 (21.059 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Oldřich Nejedlý (5 bàn) |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 (tên chính thức là 1934 Football World Cup - Italy / Campionato Mondiale di Calcio) là Giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ hai và đã được tổ chức từ 27 tháng 5 đến 10 tháng 6 năm 1934 tại Ý. Đây là lần đầu tiên giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chức tại châu Âu.
Sau thành công của World Cup 1930, số đội tuyển đăng ký tăng vọt khiến giải lần đầu tiên có vòng loại. Đây là giải duy nhất mà đội chủ nhà cũng phải tham dự vòng loại và đội đương kim vô địch (Uruguay) không tham dự. Đội tuyển Anh tiếp tục tẩy chay giải đấu. Thông tin nổi bật khác là đội tuyển Ai Cập là đội tuyển quốc gia đầu tiên thuộc châu Phi tham dự một kỳ World Cup.
Kỳ World Cup này có sự tổ chức với quy mô vượt trội về điều kiện vật chất so với giải năm 1930 khi có 8 sân vận động được xây mới hay sửa chữa trên toàn nước Ý. Nhưng cũng như Thế vận hội 1936, giải được mang làm công cụ tuyên truyền cho chủ nghĩa Phát xít khiến có đôi chút làm giảm sự thành công của giải.
Sau 15 ngày và 17 trận đấu, Ý đã chiếm giải vô địch kỳ này.
Vòng loại
Đây là lần đầu tiên giải có vòng loại, 32 đội bóng được chia thành 12 nhóm để thi đấu chọn ra 16 đội vào vòng chung kết. (Xem Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 (vòng loại).)
Địa điểm thi đấu
Bologna | Florence | Genoa | Milan |
---|---|---|---|
Sân vận động Littoriale | Sân vận động Giovanni Berta | Sân vận động Luigi Ferraris | Sân vận động San Siro |
Sức chứa: 38,279 | Sức chứa: 47,290 | Sức chứa: 36,703 | Sức chứa: 55,000 |
Naples | Rome | Trieste | Turin |
Sân vận động Giorgio Ascarelli | Sân vận động Nazionale PNF | Sân vận động Littorio | Sân vận động Benito Mussolini |
Sức chứa: 40,000 | Sức chứa: 47,300 | Sức chứa: 8,000 | Sức chứa: 28,140 |
Đội hình
Bảng thi đấu
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
27 tháng 5 - Rome | ||||||||||||||
Ý | 7 | |||||||||||||
31/5 và 1/6 – Florence | ||||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||||||
Ý (đá lại) | 1 (1) | |||||||||||||
27 tháng 5 - Genoa | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 1 (0) | |||||||||||||
Tây Ban Nha | 3 | |||||||||||||
3 tháng 6 – Milan | ||||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Turin | ||||||||||||||
Áo | 0 | |||||||||||||
Áo (hiệp phụ) | 3 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Bologna | ||||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
Áo | 2 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Naples | ||||||||||||||
Hungary | 1 | |||||||||||||
Hungary | 4 | |||||||||||||
10 tháng 6 - Rome | ||||||||||||||
Ai Cập | 2 | |||||||||||||
Ý (hiệp phụ) | 2 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Trieste | ||||||||||||||
Tiệp Khắc | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 2 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Turin | ||||||||||||||
România | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 3 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Milan | ||||||||||||||
Thụy Sĩ | 2 | |||||||||||||
Thụy Sĩ | 3 | |||||||||||||
3 tháng 6 - Rome | ||||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 3 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Florence | ||||||||||||||
Đức | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Đức | 5 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Milan | 7 tháng 6 - Naples | |||||||||||||
Bỉ | 2 | |||||||||||||
Đức | 2 | Đức | 3 | |||||||||||
27 tháng 5 - Bologna | ||||||||||||||
Thụy Điển | 1 | Áo | 2 | |||||||||||
Thụy Điển | 3 | |||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Tây Ban Nha | 3–1 | Brasil |
---|---|---|
Iraragorri 18' (ph.đ.), 25'[1] Lángara 29' |
Chi tiết | Leônidas 55' |
Tứ kết
- Đá lại
Ý | 1–0 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Meazza 11' | Chi tiết |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Vô địch World Cup 1934 Ý Lần đầu |
Cầu thủ ghi bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
R | Đội | P | W | D | L | GF | GA | GD | Pts. | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 3 | +8 | 7 | |
2 | Tiệp Khắc | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 | |
3 | Đức | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 8 | +3 | 6 | |
4 | Áo | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Tây Ban Nha | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
6 | Hungary | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 2 | |
7 | Thụy Sĩ | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 2 | |
8 | Thụy Điển | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 2 | |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Argentina | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | |
Pháp | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | ||
Hà Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | ||
12 | România | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 0 | |
13 | Ai Cập | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 0 | |
14 | Brasil | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 0 | |
15 | Bỉ | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 0 | |
16 | Hoa Kỳ | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Tham khảo
- ^ RSSSF credits the goal in the 25th minute to Isidro Lángara.
- ^ RSSSF credits this goal as occurring in the 46th minute.
- ^ RSSSF credits the 1st minute goal as occurring in the 4th minute
Liên kết ngoài
- Trang Web chính thức của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA)
- Trang Web chính thức của FIFA về World Cup
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1934. |