Khác biệt giữa bản sửa đổi của “César Sampaio”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes |
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai cầu thủ bóng đá}} → {{sơ khai cầu thủ bóng đá Brasil}} using AWB |
||
Dòng 87: | Dòng 87: | ||
*[http://www.national-football-teams.com/v2/player.php?id=14249 National Football Teams] |
*[http://www.national-football-teams.com/v2/player.php?id=14249 National Football Teams] |
||
{{sơ khai cầu thủ bóng đá}} |
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Brasil}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1968]] |
[[Thể loại:Sinh 1968]] |
Phiên bản lúc 13:14, ngày 23 tháng 3 năm 2015
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 31 tháng 3, 1968 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1986-1991 | Santos | ||
1991-1994 | Palmeiras | ||
1995-1998 | Yokohama Flügels | ||
1999-2000 | Palmeiras | ||
2000-2001 | Deportivo La Coruña | ||
2001 | Corinthians | ||
2002 | Kashiwa Reysol | ||
2003-2004 | Sanfrecce Hiroshima | ||
2004 | São Paulo | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990-2000 | Brasil | 47 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
César Sampaio (sinh ngày 31 tháng 3, 1968) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Đội tuyển bóng đá quốc gia
César Sampaio thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1990 đến 2000.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1990 | 1 | 0 |
1991 | 1 | 0 |
1992 | 5 | 0 |
1993 | 4 | 0 |
1994 | 2 | 0 |
1995 | 10 | 1 |
1996 | 0 | 0 |
1997 | 8 | 1 |
1998 | 9 | 4 |
1999 | 0 | 0 |
2000 | 7 | 0 |
Tổng cộng | 47 | 6 |